Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CTST có đáp án

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CTST có đáp án

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CTST có đáp án- Đề 1

  • 708 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/07/2024

Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence

I ____________ late this morning because my alarm didn’t go off.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 2:

08/07/2024

It __________ heavily the day before yesterday.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

20/07/2024

My computer ___________ broken last week.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 4:

21/07/2024

He _____________ me a big teddy bear on my birthday last week.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

23/07/2024

________________ in this mansion 5 years ago?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

20/07/2024

My dad found some money while he ________________ his suitcase.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

08/07/2024

My brother was staying in München when he ___________ his girlfriend.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 8:

17/07/2024

Columbus ______________ America more than 400 years ago.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

22/07/2024

The train____________ half an hour ago.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

08/07/2024

Helen: “What were you ________ at 10p.m last night?” Susan: “I ______ on my Math project at that time.”

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

22/07/2024

Choose the underlined part A, B, C or D that needs correcting (2.5 points)

At this time last year, they build this house.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

23/07/2024

I was chatting with my friends while my teacher were teaching the English lesson yesterday.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 13:

18/07/2024

She was painting a picture when her mother was making a cake.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 14:

09/07/2024

When John, their son, was 11 years old, he was reading Shakespeare’s sonnets every night.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

08/07/2024

Rammy, the feline, chased mice in the garden while we were talking.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 26:

20/07/2024

Choose the correct sentence among A, B, C or D which has THE SAME MEANING as the given one.

 We have written to each other for three years.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

16/08/2024

It took him two hours to do his homework.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch nghĩa: Anh ấy mất hai giờ để làm bài tập về nhà.

A. Anh ấy đã làm bài tập về nhà hai giờ trước.

B. Anh ấy đã hoàn thành bài tập về nhà hai giờ trước.

C. Anh ấy đã làm bài tập về nhà trong vòng hai giờ.

D. Anh ấy đã dành hai giờ để làm bài tập về nhà.

→ Chọn D, loại A-B-C vì không diễn đạt chính xác thời gian mà anh ấy đã dành để làm bài tập.


Câu 28:

13/08/2024

He hasn’t had his eyes tested for a year.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc viết lại câu thì HTHT:

S + Vpast + mốc thời gian = S + have/has + PII + (for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian)

Dịch nghĩa: Anh ấy đã không đi khám mắt được một năm rồi.

= Anh ấy đi khám mắt lần cuối một năm trước.


Câu 29:

13/07/2024

The oral examination lasted three hours.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

08/07/2024

I used to live in Happy Valley.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

16/07/2024

2. My father / wash / car/ from five to six yesterday.

Xem đáp án

2. My father was washing his/ the car from five to six yesterday.


Câu 33:

21/07/2024

3. The fire / start / while/ I/ sleep/ bedroom.

Xem đáp án

3. The fire started while I was sleeping in the bedroom.


Câu 35:

21/07/2024

5. What / your parents/ do/ while/ you/ go on holiday?

Xem đáp án

5. What were your parents doing while you were going on holiday?


Bắt đầu thi ngay