Trang chủ Lớp 7 Tiếng anh Bài tập Unit 7 Language focus 1 có đáp án

Bài tập Unit 7 Language focus 1 có đáp án

Bài tập Unit 7 Language focus 1 có đáp án

  • 61 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

17/07/2024

Study the information and complete the sentences (Nghiên cứu thông tin và hoàn thành các câu)

1. Sam … the music.

2. Laila … the music.

3. She … on TV.

4. Sam and Laila … a video.

5. They … a pop version.

Study the information and complete the sentences (Nghiên cứu thông tin  (ảnh 1)
Xem đáp án

1. Sam isn’t going to write the music.

2. Laila is going to write the music.

3. She isn’t going to go on TV.

4. Sam and Laila are going to make a video.

5. They aren’t going to do a pop version.

Hướng dẫn dịch:

1. Sam sẽ không viết nhạc.

2. Laila sẽ viết nhạc.

3. Cô ấy sẽ không lên TV.

4. Sam và Laila sẽ làm một video.

5. Họ sẽ không thực hiện một phiên bản nhạc pop.


Câu 3:

17/07/2024

Write sentences about your plans and your friends' plans. Use affirmative and negative forms of be going to and the ideas in the table. (Viết các câu về kế hoạch của bạn và kế hoạch của bạn bè. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định và các ý tưởng trong bảng.)

Write sentences about your plans and your friends' plans. Use affirmative (ảnh 1)
Xem đáp án

Gợi ý:

1. One of my friends is going to sing in class today.

2. One of my friends is going to become a DJ.

3. My friends and I are going to go to music class this week.

4. I am going to be in a band one day.

5. I am going to become rich and famous.

6. I am going to listen to some music this evening.

7. My friends and I are going to learn to play the drums.

Hướng dẫn dịch:

1. Một trong những người bạn của tôi sẽ hát trong lớp hôm nay.

2. Một người bạn của tôi sắp trở thành DJ.

3. Tôi và các bạn sẽ đến lớp học âm nhạc trong tuần này.

4. Một ngày nào đó tôi sẽ ở trong một ban nhạc.

5. Tôi sắp trở nên giàu có và nổi tiếng.

6. Tôi sẽ nghe một số bản nhạc tối nay.

7. Tôi và bạn bè sẽ học chơi trống.


Câu 4:

17/07/2024

Look at the examples. Which sentence is a plan and which is a prediction? (Nhìn vào các ví dụ. Câu nào là kế hoạch và câu nào là dự đoán?)

We're going to have cool keyboard and bass.

It'll be a big hit!

Xem đáp án

Plan: We're going to have cool keyboard and bass.

Prediction: It'll be a big hit!

Hướng dẫn dịch:

Kế hoạch: Chúng ta sẽ có bàn phím và âm trầm tuyệt vời.

Dự đoán: Nó sẽ là một hit lớn!


Câu 5:

17/07/2024

Complete sentences with “be going to” (for plans and intentions) or “will” (for predictions) and the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với “be going to” (đối với kế hoạch và ý định) hoặc “will” (đối với dự đoán) và các động từ trong ngoặc.)

Complete sentences with “be going to” (for plans and intentions) or “will”  (ảnh 1)
Xem đáp án

1. are going to practise

2. will be

3. will like

4. are going to spend

5. will enjoy

6. am going to take

7. are going to stay

 

Hướng dẫn dịch:

Vì vậy, đây là tin tốt. Buổi biểu diễn diễn ra vào thứ Bảy, vì vậy chúng tôi sẽ luyện tập vào thứ Hai và thứ Ba. Tôi nghĩ nó sẽ rất vui. Mọi người sẽ thích chương trình vì chúng tôi sẽ chi rất nhiều tiền cho đèn và nhạc sĩ. Ban nhạc đến từ New York. Tôi chắc chắn rằng họ sẽ thích nước Anh. Tôi sẽ đưa họ đến London. Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn đẹp.


Câu 6:

17/07/2024

Work in pairs. Read the Study Strategy. Then write examples of two plans and two predictions. Tell your partner about them. (Làm việc theo cặp. Đọc Chiến lược Học. Sau đó, viết các ví dụ về hai kế hoạch và hai dự đoán. Nói với bạn của bạn về chúng.)

Work in pairs. Read the Study Strategy. Then write examples of two plans and  (ảnh 1)
Xem đáp án

Gợi ý:

1. Two plans

- I am going to learn French.

- I am going to go campling uiwth my class this weekend.

2. Two predictions

- It’ll rain this afternoon.

- I will be famous.

Hướng dẫn dịch:

1. Hai kế hoạch

- Tôi sẽ học tiếng Pháp.

- Cuối tuần này mình cùng lớp đi cắm trại.

2. Hai dự đoán

- Chiều nay trời sẽ mưa.

- Tôi sẽ nổi tiếng.


Bắt đầu thi ngay