Câu hỏi:
17/07/2024 193
Write sentences about your plans and your friends' plans. Use affirmative and negative forms of be going to and the ideas in the table. (Viết các câu về kế hoạch của bạn và kế hoạch của bạn bè. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định và các ý tưởng trong bảng.)
Write sentences about your plans and your friends' plans. Use affirmative and negative forms of be going to and the ideas in the table. (Viết các câu về kế hoạch của bạn và kế hoạch của bạn bè. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định và các ý tưởng trong bảng.)
Trả lời:
Gợi ý:
1. One of my friends is going to sing in class today.
2. One of my friends is going to become a DJ.
3. My friends and I are going to go to music class this week.
4. I am going to be in a band one day.
5. I am going to become rich and famous.
6. I am going to listen to some music this evening.
7. My friends and I are going to learn to play the drums.
Hướng dẫn dịch:
1. Một trong những người bạn của tôi sẽ hát trong lớp hôm nay.
2. Một người bạn của tôi sắp trở thành DJ.
3. Tôi và các bạn sẽ đến lớp học âm nhạc trong tuần này.
4. Một ngày nào đó tôi sẽ ở trong một ban nhạc.
5. Tôi sắp trở nên giàu có và nổi tiếng.
6. Tôi sẽ nghe một số bản nhạc tối nay.
7. Tôi và bạn bè sẽ học chơi trống.
Gợi ý:
1. One of my friends is going to sing in class today.
2. One of my friends is going to become a DJ.
3. My friends and I are going to go to music class this week.
4. I am going to be in a band one day.
5. I am going to become rich and famous.
6. I am going to listen to some music this evening.
7. My friends and I are going to learn to play the drums.
Hướng dẫn dịch:
1. Một trong những người bạn của tôi sẽ hát trong lớp hôm nay.
2. Một người bạn của tôi sắp trở thành DJ.
3. Tôi và các bạn sẽ đến lớp học âm nhạc trong tuần này.
4. Một ngày nào đó tôi sẽ ở trong một ban nhạc.
5. Tôi sắp trở nên giàu có và nổi tiếng.
6. Tôi sẽ nghe một số bản nhạc tối nay.
7. Tôi và bạn bè sẽ học chơi trống.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete sentences with “be going to” (for plans and intentions) or “will” (for predictions) and the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với “be going to” (đối với kế hoạch và ý định) hoặc “will” (đối với dự đoán) và các động từ trong ngoặc.)
Complete sentences with “be going to” (for plans and intentions) or “will” (for predictions) and the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với “be going to” (đối với kế hoạch và ý định) hoặc “will” (đối với dự đoán) và các động từ trong ngoặc.)
Câu 2:
Work in pairs. Read the Study Strategy. Then write examples of two plans and two predictions. Tell your partner about them. (Làm việc theo cặp. Đọc Chiến lược Học. Sau đó, viết các ví dụ về hai kế hoạch và hai dự đoán. Nói với bạn của bạn về chúng.)
Work in pairs. Read the Study Strategy. Then write examples of two plans and two predictions. Tell your partner about them. (Làm việc theo cặp. Đọc Chiến lược Học. Sau đó, viết các ví dụ về hai kế hoạch và hai dự đoán. Nói với bạn của bạn về chúng.)
Câu 3:
Look at the examples. Which sentence is a plan and which is a prediction? (Nhìn vào các ví dụ. Câu nào là kế hoạch và câu nào là dự đoán?)
We're going to have cool keyboard and bass.
It'll be a big hit!
Look at the examples. Which sentence is a plan and which is a prediction? (Nhìn vào các ví dụ. Câu nào là kế hoạch và câu nào là dự đoán?)
We're going to have cool keyboard and bass.
It'll be a big hit!
Câu 4:
Study the information and complete the sentences (Nghiên cứu thông tin và hoàn thành các câu)
1. Sam … the music.
2. Laila … the music.
3. She … on TV.
4. Sam and Laila … a video.
5. They … a pop version.
Study the information and complete the sentences (Nghiên cứu thông tin và hoàn thành các câu)
1. Sam … the music.
2. Laila … the music.
3. She … on TV.
4. Sam and Laila … a video.
5. They … a pop version.
Câu 5:
Complete the sentences and check your answers on page 84. Then choose the correct words in the rule. (Hoàn thành các câu và kiểm tra câu trả lời của bạn ở trang 84. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc.)
1. ... going to be famous.
2. I'm … going … think about the wrongs and the rights.
3. … going to … cool keyboard and bass.
Complete the sentences and check your answers on page 84. Then choose the correct words in the rule. (Hoàn thành các câu và kiểm tra câu trả lời của bạn ở trang 84. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc.)
1. ... going to be famous.
2. I'm … going … think about the wrongs and the rights.
3. … going to … cool keyboard and bass.
Câu 6:
USE IT!
Imagine that you are forming a band with some friends. Make notes about your plans and predictions for the band. Then tell the class. Use ideas from exercise 3 and your own ideas. (Hãy tưởng tượng rằng bạn đang thành lập một ban nhạc với một số người bạn. Ghi chú về kế hoạch và dự đoán của bạn cho ban nhạc. Sau đó kể cho cả lớp nghe. Sử dụng ý tưởng từ bài tập 3 và ý tưởng của riêng bạn.)
USE IT!
Imagine that you are forming a band with some friends. Make notes about your plans and predictions for the band. Then tell the class. Use ideas from exercise 3 and your own ideas. (Hãy tưởng tượng rằng bạn đang thành lập một ban nhạc với một số người bạn. Ghi chú về kế hoạch và dự đoán của bạn cho ban nhạc. Sau đó kể cho cả lớp nghe. Sử dụng ý tưởng từ bài tập 3 và ý tưởng của riêng bạn.)