Bài tập Unit 5 Language có đáp án
-
116 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)
Học sinh nghe và nhắc lại.
Câu 3:
17/07/2024Unscramble the underlined letters in these words. Use the pictures below and the glossary (page 127) to help you (Sắp xếp lại các chữ cái được gạch dưới trong những từ này. Sử dụng các hình ảnh dưới đây và bảng chú giải thuật ngữ (trang 127) để giúp bạn)
1. experiment = thí nghiệm
2. devices = các thiết bị
3. laboratory = phòng thí nghiệm
4. hardware = phần cứng
4. software = phần mềm
5. equipment = thiết bị
Câu 4:
19/07/2024Circle the correct answers. (Khoanh tròn các câu trả lời đúng.)
1. have just found
2. invented – have created
3. has lost
Hướng dẫn dịch:
1. Họ vừa tìm ra một giải pháp phù hợp cho vấn đề.
2. Kể từ khi con người phát minh ra chiếc máy tính đầu tiên, họ đã tạo ra nhiều phát minh thú vị hơn nữa.
3. Người phụ nữ rất tức giận vì con trai mình bị mất điện thoại thông minh.
Câu 5:
23/07/2024Complete the sentences using the gerund or the to-infinitive of the verbs in brackets. Sometimes both forms are possible (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng nguyên thể hoặc nguyên thể của động từ trong ngoặc. Đôi khi cả hai hình thức đều có thể)
1. using |
2. to study |
3. Playing/ To play |
4. to study |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiều trẻ em thích sử dụng các thiết bị hiện đại ngày nay.
2. Tôi quyết định học khoa học máy tính tại trường đại học.
3. Chơi trò chơi ngôn ngữ trên điện thoại thông minh rất thú vị.
4. Học bằng điện thoại thông minh rất tiện lợi.