Câu hỏi:
23/07/2024 695
Complete the sentences using the gerund or the to-infinitive of the verbs in brackets. Sometimes both forms are possible (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng nguyên thể hoặc nguyên thể của động từ trong ngoặc. Đôi khi cả hai hình thức đều có thể)
Complete the sentences using the gerund or the to-infinitive of the verbs in brackets. Sometimes both forms are possible (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng nguyên thể hoặc nguyên thể của động từ trong ngoặc. Đôi khi cả hai hình thức đều có thể)
Trả lời:
1. using
2. to study
3. Playing/ To play
4. to study
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiều trẻ em thích sử dụng các thiết bị hiện đại ngày nay.
2. Tôi quyết định học khoa học máy tính tại trường đại học.
3. Chơi trò chơi ngôn ngữ trên điện thoại thông minh rất thú vị.
4. Học bằng điện thoại thông minh rất tiện lợi.
1. using |
2. to study |
3. Playing/ To play |
4. to study |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhiều trẻ em thích sử dụng các thiết bị hiện đại ngày nay.
2. Tôi quyết định học khoa học máy tính tại trường đại học.
3. Chơi trò chơi ngôn ngữ trên điện thoại thông minh rất thú vị.
4. Học bằng điện thoại thông minh rất tiện lợi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Connect all the words with the
stress pattern to cross the river. Then listen and check your answers. Practise saying these words in pairs. (Nối tất cả các từ với mô hình trọng âm để qua sông. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn. Thực hành nói những từ này theo cặp.)
Connect all the words with the
stress pattern to cross the river. Then listen and check your answers. Practise saying these words in pairs. (Nối tất cả các từ với mô hình trọng âm để qua sông. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn. Thực hành nói những từ này theo cặp.)
Câu 2:
Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)
Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh trong mỗi từ)
Câu 3:
Unscramble the underlined letters in these words. Use the pictures below and the glossary (page 127) to help you (Sắp xếp lại các chữ cái được gạch dưới trong những từ này. Sử dụng các hình ảnh dưới đây và bảng chú giải thuật ngữ (trang 127) để giúp bạn)
Unscramble the underlined letters in these words. Use the pictures below and the glossary (page 127) to help you (Sắp xếp lại các chữ cái được gạch dưới trong những từ này. Sử dụng các hình ảnh dưới đây và bảng chú giải thuật ngữ (trang 127) để giúp bạn)