Trang chủ Lớp 7 Tiếng anh Bài tập Unit 1 Puzzles and games có đáp án

Bài tập Unit 1 Puzzles and games có đáp án

Bài tập Unit 1 Puzzles and games có đáp án

  • 59 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

FIND THE PREPOSITION. (Tìm giới từ)

Work in groups. Look at the pictures and say where the person is. Use “at, in, on”. Find the four pictures that use the same preposition (Làm việc nhóm. Nhìn vào hình và nói người đó đang ở đâu. Sử dụng “at, in, on”.. Tìm 4 hình sử dụng cùng một giới từ)

FIND THE PREPOSITION. (Tìm giới từ) Work in groups. Look at the pictures (ảnh 1)
Xem đáp án

1. She’s at home. (Cô ấy ở nhà.)

2. She’s on the beach. (Cô ấy ở biển.)

3. She’s on the bus. (Cô ấy ở trên xe buýt.)

4. She’s at school. (Cô ấy ở trường.)

5. She’s in the classroom. (Cô ấy ở trong phòng học.)

6. She’s in bed. (Cô ấy đi ngủ.)

7. She’s at the shop. (Cô ấy ở cửa hàng.)

8. She’s in the car. (Cô ấy ở trong ô tô.)

9. She’s in front of the TV. (Cô ấy ở trước ti vi.)

10. She’s in the park. (Cô ấy ở trong công viên.)


Câu 2:

17/07/2024

GUESS THE FAMOUS PERSON (ĐOÁN NGƯỜI NỔI TIẾNG)

Work in pairs. Follow the instruction (Làm việc theo cặp. Làm theo hướng dẫn)

- In pairs, write five clues about a famous person using present simple affirmative and negative sentences.

- Read your sentences, one sentence at a time, to another pair.

- The first pair to guess the famous person wins.

Xem đáp án

- Theo cặp, viết năm gợi ý về một người nổi tiếng bằng cách sử dụng các câu khẳng định và phủ định ở hiện tại đơn giản.

- Đọc câu của bạn, từng câu một, cho cặp khác.

- Cặp đầu tiên đoán được người nổi tiếng sẽ thắng.


Câu 3:

17/07/2024

Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one (Tìm thêm 9 hoạt động rảnh rỗi trong câu đố. Sử dụng hai ô vuông cho mỗi ô)

Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each (ảnh 1)
Xem đáp án

Listen to music (nghe nhạc)

Go dancing (nhảy múa)

Go online (trực tuyến)

Bake cakes (nướng bánh)

Watch TV (xem ti vi)

Meet friends (gặp bạn bè)

Paint a picture (tô tranh)

Do sport (chơi thể thao)

Write stories (viết truyện)


Câu 4:

22/07/2024

MAKE SENTENCES (Tạo thành câu)

Work in groups. Follow the instruction (Làm việc nhóm. Làm theo hướng dẫn)

- Make eight sentences using words or phrases from the box and free time activities from exercise 3.

- Take turns reading your sentences out.

- Decide if the other team's sentence is correct. Your teacher can help. Each correct sentence gets one point.

- The team with the most points wins.

Xem đáp án

- Đặt 8 câu bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp và các hoạt động trong thời gian rảnh từ bài tập 3.

- Lần lượt đọc thành câu của bạn.

- Quyết định xem câu của đội kia có đúng không. Giáo viên của bạn có thể giúp đỡ. Mỗi câu đúng được một điểm.

- Đội có nhiều điểm nhất thắng.

MAKE SENTENCES (Tạo thành câu) Work in groups. Follow (ảnh 1)

Gợi ý:

1. I never listen to music.

2. I almost never go dancing.

3. I sometimes go online.

4. I often bake cakes with my mum.

5. I usually watch TV in the evening.

6. I always meet friends at school.

7. I paint pictures twice a week.

8. I do sport every day.

9. I write stories once a month.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không bao giờ nghe nhạc.

2. Tôi hầu như không bao giờ đi khiêu vũ.

3. Tôi thỉnh thoảng lên mạng.

4. Tôi thường nướng bánh với mẹ.

5. Tôi thường xem TV vào buổi tối.

6. Tôi luôn gặp gỡ bạn bè ở trường.

7. Tôi vẽ tranh hai lần một tuần.

8. Tôi tập thể dục thể thao mỗi ngày.

9. Tôi viết truyện mỗi tháng một lần.


Câu 5:

17/07/2024

WORDSNAKE.

Work in pairs. Find the question words and complete the questions. Ask and answer the questions (Làm việc theo cặp. Tìm các từ để hỏi và hoàn thành các câu hỏi. Hỏi và trả lời câu hỏi)

WORDSNAKE.  Work in pairs. Find the question words and complete (ảnh 1)

How many languages does your mother speak?

1. … time do you get up on Saturdays?

2. … do you go to the cinema?

3. … does your uncle live?

4. … do you do your homework?

5. … do you talk to on the phone the most often?

Xem đáp án

Gợi ý:

1. What time do you get up on Saturdays?

2. How often do you go to the cinema?

3. Where does your uncle live?

4. When do you do your homework?

5. Who do you talk to on the phone the most often?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn dậy lúc mấy giờ vào thứ Bảy?

2. Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào?

3. Chú của bạn sống ở đâu?

4. Khi nào bạn làm bài tập về nhà?

5. Bạn thường nói chuyện điện thoại với ai nhất?


Bắt đầu thi ngay