Câu hỏi:
17/07/2024 81
FIND THE PREPOSITION. (Tìm giới từ)
Work in groups. Look at the pictures and say where the person is. Use “at, in, on”. Find the four pictures that use the same preposition (Làm việc nhóm. Nhìn vào hình và nói người đó đang ở đâu. Sử dụng “at, in, on”.. Tìm 4 hình sử dụng cùng một giới từ)
FIND THE PREPOSITION. (Tìm giới từ)
Work in groups. Look at the pictures and say where the person is. Use “at, in, on”. Find the four pictures that use the same preposition (Làm việc nhóm. Nhìn vào hình và nói người đó đang ở đâu. Sử dụng “at, in, on”.. Tìm 4 hình sử dụng cùng một giới từ)
Trả lời:
1. She’s at home. (Cô ấy ở nhà.)
2. She’s on the beach. (Cô ấy ở biển.)
3. She’s on the bus. (Cô ấy ở trên xe buýt.)
4. She’s at school. (Cô ấy ở trường.)
5. She’s in the classroom. (Cô ấy ở trong phòng học.)
6. She’s in bed. (Cô ấy đi ngủ.)
7. She’s at the shop. (Cô ấy ở cửa hàng.)
8. She’s in the car. (Cô ấy ở trong ô tô.)
9. She’s in front of the TV. (Cô ấy ở trước ti vi.)
10. She’s in the park. (Cô ấy ở trong công viên.)
1. She’s at home. (Cô ấy ở nhà.)
2. She’s on the beach. (Cô ấy ở biển.)
3. She’s on the bus. (Cô ấy ở trên xe buýt.)
4. She’s at school. (Cô ấy ở trường.)
5. She’s in the classroom. (Cô ấy ở trong phòng học.)
6. She’s in bed. (Cô ấy đi ngủ.)
7. She’s at the shop. (Cô ấy ở cửa hàng.)
8. She’s in the car. (Cô ấy ở trong ô tô.)
9. She’s in front of the TV. (Cô ấy ở trước ti vi.)
10. She’s in the park. (Cô ấy ở trong công viên.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
GUESS THE FAMOUS PERSON (ĐOÁN NGƯỜI NỔI TIẾNG)
Work in pairs. Follow the instruction (Làm việc theo cặp. Làm theo hướng dẫn)
- In pairs, write five clues about a famous person using present simple affirmative and negative sentences.
- Read your sentences, one sentence at a time, to another pair.
- The first pair to guess the famous person wins.
GUESS THE FAMOUS PERSON (ĐOÁN NGƯỜI NỔI TIẾNG)
Work in pairs. Follow the instruction (Làm việc theo cặp. Làm theo hướng dẫn)
- In pairs, write five clues about a famous person using present simple affirmative and negative sentences.
- Read your sentences, one sentence at a time, to another pair.
- The first pair to guess the famous person wins.
Câu 2:
MAKE SENTENCES (Tạo thành câu)
Work in groups. Follow the instruction (Làm việc nhóm. Làm theo hướng dẫn)
- Make eight sentences using words or phrases from the box and free time activities from exercise 3.
- Take turns reading your sentences out.
- Decide if the other team's sentence is correct. Your teacher can help. Each correct sentence gets one point.
- The team with the most points wins.
MAKE SENTENCES (Tạo thành câu)
Work in groups. Follow the instruction (Làm việc nhóm. Làm theo hướng dẫn)
- Make eight sentences using words or phrases from the box and free time activities from exercise 3.
- Take turns reading your sentences out.
- Decide if the other team's sentence is correct. Your teacher can help. Each correct sentence gets one point.
- The team with the most points wins.
Câu 3:
WORDSNAKE.
Work in pairs. Find the question words and complete the questions. Ask and answer the questions (Làm việc theo cặp. Tìm các từ để hỏi và hoàn thành các câu hỏi. Hỏi và trả lời câu hỏi)
How many languages does your mother speak?
1. … time do you get up on Saturdays?
2. … do you go to the cinema?
3. … does your uncle live?
4. … do you do your homework?
5. … do you talk to on the phone the most often?
WORDSNAKE.
Work in pairs. Find the question words and complete the questions. Ask and answer the questions (Làm việc theo cặp. Tìm các từ để hỏi và hoàn thành các câu hỏi. Hỏi và trả lời câu hỏi)
How many languages does your mother speak?
1. … time do you get up on Saturdays?
2. … do you go to the cinema?
3. … does your uncle live?
4. … do you do your homework?
5. … do you talk to on the phone the most often?
Câu 4:
Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one (Tìm thêm 9 hoạt động rảnh rỗi trong câu đố. Sử dụng hai ô vuông cho mỗi ô)
Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one (Tìm thêm 9 hoạt động rảnh rỗi trong câu đố. Sử dụng hai ô vuông cho mỗi ô)