Bài tập Unit 1: People C: Describe people and Occupations có đáp án
Bài tập Unit 1: People C: Describe people and Occupations có đáp án
-
123 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024
Positive |
Negative |
Happy, easy, rich, interesting, safe |
Sad, boring, difficult, dangerous, poor |
Câu 2:
06/06/2024Which adjectives normally describe (Tính từ nào thường miêu tả)
- People? Happy
- Occupations? Easy
- Both? Interesting
Hướng dẫn làm bài
- People? Happy, sad, interesting, boring, rich, poor
- Occupations? Easy, difficult, dangerous, safe, boring
- Both? Interesting, boring
Câu 3:
23/07/2024Read the sentences. Circle the adjective that you agree with each sentence. Compare your answer with a partner. Discuss any differences. (Đọc các câu. Khoanh tròn tính từ mà bạn đồng ý với mỗi câu. So sánh câu trả lời của bạn với một đối tác. Thảo luận về những điểm khác nhau giữa các bạn)
1. Dan is a travel agent. His job is interesting/ boring
2. Gabriela is a police officer. Her job is safe/ dangerous
3. Mario’s job does not pay a high salary. He is happy/ unhappy
4. Ismael is a doctor. He is rich/ poor
5. Yuki is teacher. Her job is easy/ difficult
1-interesting |
2- dangerous |
3-unhappy |
4- rich |
5- difficult |
|
Hướng dẫn dịch
1. Dan là nhân viên du lịch. Cong việc của anh ấy rất thú vị
2. Grabriela là cảnh sát. Công việc của cô ấy rất nguy hiểm
3. Công việc của Mario không được trả lương cao. Anh ấy không vui
4. Ismael là một bác sĩ. Anh ấy giàu
5. Yuki là giáo viên. Công việc của cô ấy rất khó khăn.
Câu 4:
19/05/2024In pairs, use adjectives to describe on the people on page 4. (Làm việc theo cặp, sử dụng tính từ để miêu tả những người ở trang 4)
Hướng dẫn làm bài
Yaseen is a pilot. His job is interesting
Frank is a police officer. His job is dangerous
Hướng dẫn dịch
Yaseen là một phi công. Công việc của anh ấy là thú vị
Frank là cảnh sát. Công việc của anh ấy là nguy hiểm
Câu 5:
21/07/2024Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu)
1. job / friend's /is/My / dangerous.
2. is/ person. / interesting / Kim's / friend / an
3. your / happy? / brother / Is
4. rich /is/not/a/My / father / man.
1. My friend’s job is dangerous
2. Kim’s friend is an interesting person
3. Is your brother happy?
4. My father is not a rich man
Hướng dẫn dịch
1. Công việc của bạn tôi rất nguy hiểm
2. Bạn của Kim là một người thú vị
3. Anh trai của bạn có hạnh phúc không?
4. Cha tôi không phải là người giàu có
Câu 6:
21/07/2024Complete the sentences so they are true to you. Share your answer with your partner. (Hoàn thành các câu sau để nó đúng với bạn. Chia sẻ đáp án với bạn cùng nhóm)
1. My best friend is__________
2. My father's / mother's job is______
3.__________ is an interesting person.
4.___________ is boring
1. My best friend is interesting
2. My father’s job is difficult
3. Hoa is an interesting person
4. My job is boring
Hướng dẫn dịch
1. Bạn thân của tôi thật thú vị
2. Công việc của bố tôi thật khó khăn
3. Hoa là một người thú vị
4. Công việc của tôi thật nhàm chán
Câu 7:
09/07/2024
|
What are their jobs |
What adjectives describe their jobs? |
Elsa |
engineer |
Interesting and difficult |
Graham |
Forest ranger |
Exciting most of the time, but sometimes b |
Câu 8:
14/07/2024Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again (Nghe lại và đọc đoạn hội thoại. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với một đối tác. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
Graham: Hi, my name's Graham. Nice to meet you.
Elsa: Nice to meet you, too. I'm Elsa.
Graham: What do you do, Elsa?
Elsa: I'm an engineer Graham: An engineer. That's an interesting job!
Elsa: Yes, it is, but it's difficult sometimes. What do you do?
Graham: I'm a forest ranger.
Elsa: Really? What's that like? Is it exciting?
Graham: Yes, most of the time, but sometimes it's boring. Just me and the trees!
Hướng dẫn dịch
Elsa: Xin chào, tớ tên là Graham. Rất vui được gặp cậu
Graham: Cậu làm gì vậy Elsa.
Elsa: Tớ là kĩ sư.
Graham: Kĩ sư. Nó là một công việc thật thú vị
Elsa: Ừ, nhưng thỉnh thoảng nó cũng khó. Cậu làm nghề gì vậy?
Graham: Tớ làm kiểm lâm
Elsa:Thật á? Công việc đó như thế nào vậy? Nó có thú vị không?
Graham: Có, hầu hết là như vậy nhưng thỉnh thoảng cũng buồn chân. Chỉ có tớ và những cái cây
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1.C. Reading có đáp án (6319 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. B.Vocabulary and Grammar có đáp án (296 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. A.Phonetics and Speaking có đáp án (225 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. D. Writing có đáp án (194 lượt thi)