Câu hỏi:
21/07/2024 119
Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu)
1. job / friend's /is/My / dangerous.
2. is/ person. / interesting / Kim's / friend / an
3. your / happy? / brother / Is
4. rich /is/not/a/My / father / man.
Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu)
1. job / friend's /is/My / dangerous.
2. is/ person. / interesting / Kim's / friend / an
3. your / happy? / brother / Is
4. rich /is/not/a/My / father / man.
Trả lời:
1. My friend’s job is dangerous
2. Kim’s friend is an interesting person
3. Is your brother happy?
4. My father is not a rich man
Hướng dẫn dịch
1. Công việc của bạn tôi rất nguy hiểm
2. Bạn của Kim là một người thú vị
3. Anh trai của bạn có hạnh phúc không?
4. Cha tôi không phải là người giàu có
1. My friend’s job is dangerous
2. Kim’s friend is an interesting person
3. Is your brother happy?
4. My father is not a rich man
Hướng dẫn dịch
1. Công việc của bạn tôi rất nguy hiểm
2. Bạn của Kim là một người thú vị
3. Anh trai của bạn có hạnh phúc không?
4. Cha tôi không phải là người giàu có
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again (Nghe lại và đọc đoạn hội thoại. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với một đối tác. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
Graham: Hi, my name's Graham. Nice to meet you.
Elsa: Nice to meet you, too. I'm Elsa.
Graham: What do you do, Elsa?
Elsa: I'm an engineer Graham: An engineer. That's an interesting job!
Elsa: Yes, it is, but it's difficult sometimes. What do you do?
Graham: I'm a forest ranger.
Elsa: Really? What's that like? Is it exciting?
Graham: Yes, most of the time, but sometimes it's boring. Just me and the trees!
Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again (Nghe lại và đọc đoạn hội thoại. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với một đối tác. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
Graham: Hi, my name's Graham. Nice to meet you.
Elsa: Nice to meet you, too. I'm Elsa.
Graham: What do you do, Elsa?
Elsa: I'm an engineer Graham: An engineer. That's an interesting job!
Elsa: Yes, it is, but it's difficult sometimes. What do you do?
Graham: I'm a forest ranger.
Elsa: Really? What's that like? Is it exciting?
Graham: Yes, most of the time, but sometimes it's boring. Just me and the trees!
Câu 2:
Complete the sentences so they are true to you. Share your answer with your partner. (Hoàn thành các câu sau để nó đúng với bạn. Chia sẻ đáp án với bạn cùng nhóm)
1. My best friend is__________
2. My father's / mother's job is______
3.__________ is an interesting person.
4.___________ is boring
Complete the sentences so they are true to you. Share your answer with your partner. (Hoàn thành các câu sau để nó đúng với bạn. Chia sẻ đáp án với bạn cùng nhóm)
1. My best friend is__________
2. My father's / mother's job is______
3.__________ is an interesting person.
4.___________ is boring
Câu 3:
Read the sentences. Circle the adjective that you agree with each sentence. Compare your answer with a partner. Discuss any differences. (Đọc các câu. Khoanh tròn tính từ mà bạn đồng ý với mỗi câu. So sánh câu trả lời của bạn với một đối tác. Thảo luận về những điểm khác nhau giữa các bạn)
1. Dan is a travel agent. His job is interesting/ boring
2. Gabriela is a police officer. Her job is safe/ dangerous
3. Mario’s job does not pay a high salary. He is happy/ unhappy
4. Ismael is a doctor. He is rich/ poor
5. Yuki is teacher. Her job is easy/ difficult
Read the sentences. Circle the adjective that you agree with each sentence. Compare your answer with a partner. Discuss any differences. (Đọc các câu. Khoanh tròn tính từ mà bạn đồng ý với mỗi câu. So sánh câu trả lời của bạn với một đối tác. Thảo luận về những điểm khác nhau giữa các bạn)
1. Dan is a travel agent. His job is interesting/ boring
2. Gabriela is a police officer. Her job is safe/ dangerous
3. Mario’s job does not pay a high salary. He is happy/ unhappy
4. Ismael is a doctor. He is rich/ poor
5. Yuki is teacher. Her job is easy/ difficult
Câu 4:
Write the adjectives in the correct column. (Viết các tính từ vào cột đúng)
Câu 5:
In pairs, use adjectives to describe on the people on page 4. (Làm việc theo cặp, sử dụng tính từ để miêu tả những người ở trang 4)
In pairs, use adjectives to describe on the people on page 4. (Làm việc theo cặp, sử dụng tính từ để miêu tả những người ở trang 4)
Câu 6:
Two people meet for the first time. Listen and fill in the table. (Hai người gặp nhau lần đầu. Nghe và điền vào bảng)
Câu 7:
Which adjectives normally describe (Tính từ nào thường miêu tả)
- People? Happy
- Occupations? Easy
- Both? Interesting
Which adjectives normally describe (Tính từ nào thường miêu tả)
- People? Happy
- Occupations? Easy
- Both? Interesting