Bài tập Unit 1: People A: Meet people có đáp án
Bài tập Unit 1: People A: Meet people có đáp án
-
196 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Fill in the blanks. Use the map and the words in the box. (Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ ở trong bảng)
Chef dancer artist musician photographer Pilot police officer student teacher travel agent |
1. This is Norma. She’s from ______and he is a dancer
2. This is Gabriela. She’s from ______and she’s (n)____.
3. This is Frank. He’s from ______and he’s a (n)______.
4. This is Marie. She’s from ______and he’s a (n)
5. This is Yaseen. He’s from ______and he’s a (n)
6. This is Luis. He’s from ______and he’s a (n)
7. This is Kaya. She’s from ______. She’s a (n)
8. This is Cho. He's from______and he’s a (n)
9. This is Hương. She's from______and she’s a (n)
10. This is Nicolas. He’s from _____and he’s a (n)
2- Peru/ photographer |
3-Iceland/ police officer |
4- France/students |
5-Jordan/ pilot |
6- Brazil/ teacher |
7-South Africa/ musician |
8-South Korea/ chef |
9-Vietnam/ artist |
10- Australia/ travel agent |
|
Hướng dẫn dịch
1. Đây là Norma. Cô ấy đến từ Mexico. Cô ấy là vũ công
2. Đây là Gabriela. Cô ấy đến từ Peru.Cô ấy là nhiếp ảnh gia
3. Đây là Frank. Anh ấy đến từ Iceland. Anh ấy là cảnh sát
4. Đây là Marie. Cô ấy đến từ Pháp và cô ấy là sinh viên
5. Đây là Yaseen. Anh ấy đến từ Jordan và anh ấy là phi công
6. Đây là Luis. Anh ấy đến từ Brazil và anh ấy là một giáo viên
7. Đây là Kaya. Cô ấy đến từ Nam Phi và cô ấy là nhạc sĩ.
8. Đây là Cho. Anh ấy đến từ Hàn Quốc và anh ấy là đầu bếp
9. Đây là Hương. Cô ấy đến từ Việt Nam và cô ấy là nghệ sĩ
10. Đây là Nicolas. Anh ấy đến từ Australia và anh ấy là nhân viên ở văn phòng du lịch
Câu 2:
29/06/2024In pairs, talk about the people in the photos (Theo cặp, nói về những người trong bức ảnh)
Hướng dẫn làm bài
Where is Marie from? She is from France.
What does she do? She is a student
Where is Frank from ? He is from Iceland
What does he do? He is a police officer
Hướng dẫn dịch
Marie đến từ đâu? Cô ấy đến từ Pháp.
Cô ấy làm gì? Cô ấy là một sinh viên
Frank quê ở đâu? Anh ấy đến từ Iceland
Anh ấy làm nghề gì? Anh ta là một cảnh sát viên
Câu 3:
04/07/2024Match the question to the answer(Nối câu hỏi với đáp án)
1. Are you a doctor?
2. Is she from China?
3. Is Ben from London?
4. Are Mario and Teresa students?
a. Yes, he is. b. No, she isn't. c. Yes, they are. d. No, I'm not. I'm a nurse.
1-d |
2-b |
3-a |
4-c |
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có phải là bác sĩ không? Không, tớ là y tá
2. Cô ấy đến từ Trung Quốc à? Không phải
3. Ben đến từ London phải không? Ừ
4. Mario và Teresa là học sinh phải không? Ừ đúng rồi
Câu 4:
21/07/2024Complete the conversation with the correct forms of be. Listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của tobe. Nghe và kiểm tra lại)
Sean: Hi, my name's Sean
Claudia: Nice to meet you, Sean. I(1)_’m_Claudia, from Chile,
Sean: (2) you from Santiago?
Claudia: Yes, I (3) __. And you? Where are you from?
Sean: I'm from Toronto, in Canada, but I (4)_ a student here.
Claudia: I'm in New York for two weeks. My brother (5) a student at NYL
Sean: (6) __he here?
Claudia: No, he (7) __. Are you here with friends?
Sean: Yes, I am. We (8) at that table. Come and meet them! This is Claudia. She (9) ___ from Chile. This is Maria and Nico They (10) _ also students at NYU.
1-‘m |
2-Are |
3-am |
4-am |
5-is |
6-Is |
7-isn’t |
8-are |
9-is |
10-are |
Hướng dẫn dịch
Sean: Xin chào, tớ tên là Sean
Claudia: Rất vui được gặp cậu, Sean. Tớ là Claudia từ Chile
Sean: Bạn đến từ Santiago à?
Claudia: Ừ, còn bạn thì sao? Bạn đến từ đâu?
Sean: Tớ đến từ Toronto, ở Canada, nhưng tớ là học sinh ở đây
Claudia: Tớ ở New York trong vòng hai tuần. Anh trai tớ là sinh viên ở NYU
Sean: Anh ấy có ở đây không?
Claudia: Không, anh ấy không. Bạn có ở đây với bạn không?
Sean: Có. Họ đang ở bàn kia. Nào hãy đến và gặp họ nhé. Đây là Claudia. Cô ấy đến từ Chile. Đây là Maria và Nico. Họ cũng là học sinh ở NYU
Câu 5:
14/07/2024Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again(Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Thay đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Câu 6:
29/06/2024Listen. Circle the full form or the contraction. Listen again and repeat. (Nghe. Khoanh tròn dạng đúng đầy đủ hoặc dạng viết tắt. Nghe lại lần nữa và lặp lại)
1.I am/'m Claudia
2. He is / He's from New York.
3. She is not/She isn't a teacher.
4. They are / They're students.
5. We are not/ We aren't from the US
6. You are / You're from Santiago.
Đang cập nhật
Hướng dẫn dịch
1. Tớ là Claudia
2. Anh ấy đến từ New York.
3. Cô ấy không phải là giáo viên.
4. Họ là sinh viên.
5. Chúng tớ không đến từ Hoa Kỳ
6. Bạn đến từ Santiago.
Học sinh tự thực hành
Câu 7:
20/07/2024Write the countries and nationalities to complete the table. (Viết tên các nước và quốc tịch để hoàn thành bảng sau)
Countries |
Nationalities |
Canada 2._____ 3._____ Mexico 5.______ Ireland |
1. Canadian Chinese Australian 4.____ Japan 6._______
|
1. Canadian |
2- China |
3- Australia |
4- Mexican |
5- Japan |
6- Irish |
Câu 8:
28/06/2024Listen to four interviews. Complete the profiles. (Nghe bốn đoạn phỏng vấn. Hoàn thành hồ sơ sau)
1.
Name: Kyoko Hashimoto
Nationality: ____________
City: Tokyo
Country: Japan
Occupation:________
2.
Name: Luis Gomez
Nationality: __________
City: Lima
Country:_____
Occupation:________
3.
Name: Jim Waters
Nationality:_______
City: Stratford
Country: ________
Occupation: Farmer
4.
Name: Bianca da Silva
Nationality: _________
City: Rio de Janeiro
Country:
Occupation: Musician
1- Japanese/ scientist |
2- Peruvian/ Peru/ doctor |
3- American/ America |
4- Brazillan/ Brazil |
Câu 9:
05/07/2024Listen to the countries and nationalities in the table in A. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat . (Nghe các quốc gia và dân tộc trong bảng bằng A. Gạch chân các âm tiết được nhấn trọng âm. Hãy nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn làm bài
Canadian
Chinese
Australian
Mexican
Japanese
Irish
Câu 10:
04/07/2024In pairs, look at the people in the map on page 4 again. Say new sentences about each person’s nationality. (Theo cặp, hãy nhìn lại những người trong bản đồ ở trang 4. Nói những câu mới về quốc tịch của mỗi người)
Hướng dẫn làm bài
Gabriela is Peruvian
Frank is Irish
Marie is French
Yaseen is Jordanian
Hướng dẫn dịch
Gabriela là người Peru
Frank là người Ailen
Marie là người Pháp
Yaseen là người Jordan
Câu 11:
30/06/2024Do you have friends from other countries? What are their nationality? (Bạn có những người bạn đến từ các quốc gia khác không? Quốc tịch của họ là gì?)
Hướng dẫn làm bài
I have a foreign friend. He is from China. He is Chinese
Hướng dẫn dịch
Tớ có một người bạn nước ngoài. Anh ấy đến từ Trung Quốc. Anh ấy là người Trung Quốc.
Câu 12:
15/10/2024Make Wh-question for these answers (Đặt câu hỏi với từ để hỏi với các câu trả lời sau)
1. I'm from South Korea. Where are you from?
2. My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez.
3. Her name is Karina Lopez.
4. She's 32 years old.
5. They're Canadian
6. The doctor is nice and friendly
Đáp án
“1. I'm from South Korea. => Where are you from?
2. My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez.=> Who are your English teachers?
3. Her name is Karina Lopez. => What is her name?
4. She's 32 years old. => How old is she?
5. They're Canadian. => What is their nationality?
6. The doctor is nice and friendly. => How is the doctor?”
Giải thích từng câu:
- Câu trả lời: I'm from South Korea.
Câu hỏi: Where are you from?
Giải thích: Câu hỏi "Where" được dùng để hỏi về nơi chốn hoặc xuất xứ.
- Câu trả lời: My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez.
Câu hỏi: Who are your English teachers?
Giải thích: Câu hỏi "Who" được sử dụng để hỏi về người hoặc danh tính.
- Câu trả lời: Her name is Karina Lopez.
Câu hỏi: What is her name?
Giải thích: Câu hỏi "What" dùng để hỏi về tên hoặc sự vật.
- Câu trả lời: She's 32 years old.
Câu hỏi: How old is she?
Giải thích: Câu hỏi "How" được dùng để hỏi về độ tuổi hoặc mức độ.
- Câu trả lời: They're Canadian.
Câu hỏi: What nationality are they?
Giải thích: Câu hỏi "What" được dùng để hỏi về quốc tịch hoặc đặc điểm.
- Câu trả lời: The doctor is nice and friendly.
Câu hỏi: What is the doctor like?
Giải thích: Câu hỏi "What" được dùng để hỏi về tính cách hoặc đặc điểm của người khác.
Dịch nghĩa:
“1. Tôi đến từ Hàn Quốc. -> Bạn đến từ đâu?
2. Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Samuel và cô Gomez. -> Giáo viên tiếng Anh của bạn là ai?
3. Cô ấy tên là Karina Lopez. -> Tên cô ấy là gì?
4. Cô ấy 32 tuổi. -> Cô ấy bao nhiêu tuổi?
5. Họ là người Canada. -> Quốc tịch của họ là gì?
6. Bác sĩ rất tốt bụng và thân thiện. -> Bác sĩ thế nào?”
Câu 13:
23/07/2024In pairs, ask for personal information. Ask and answer five Wh-question. (Làm theo cặp, hỏi về thông tin cá nhân. Hỏi và trả lời 5 câu hỏi với từ để hỏi)
Hướng dẫn làm bài
What’s your name?
My name is Mia
Where are you from?
I am from America
How old are you?
I am 16 years old.
What grade are you in?
I am in grade 10
What is your nationality?
I am American
Hướng dẫn dịch
Tên bạn là gì?
Tên tôi là Mia
Bạn đến từ đâu?
Tôi đến từ mỹ
Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi 16 tuổi.
Bạn học lớp mấy?
Tôi đang học lớp 10
Quốc tịch của bạn là gì?
Tôi là người Mỹ
Câu 14:
17/07/2024Work in pairs. Student A chooses a card below. Student B ask Yes or No question and Wh- question to find out which card student B has.( Làm việc theo cặp. Học sinh A chọn một thẻ bên dưới. Sinh viên B hỏi câu hỏi Có hoặc Không và câu hỏi Wh- để tìm xem sinh viên B có thẻ nào)
Hướng dẫn làm bài
B: How old are you? A: 28 years old
B: Are you doctor? A: No, I’m not
B: What’s your nationality? A: Argentinian
B: Is your name Andrew? A: Yes, I am
Hướng dẫn dịch
B: Bạn bao nhiêu tuổi? A: 28 tuổi
B: Bạn là bác sĩ? A: Không, tôi không
B: Quốc tịch của bạn là gì? A: người Argentina
B: Có phải tên bạn là Andrew? A: Đúng rồi
Câu 15:
06/07/2024Write the adjectives in the correct column. (Viết các tính từ vào cột đúng)
Positive |
Negative |
Happy, easy, rich, interesting, safe |
Sad, boring, difficult, dangerous, poor |
Câu 16:
13/07/2024Which adjectives normally describe (Tính từ nào thường miêu tả)
- People? Happy
- Occupations? Easy
- Both? Interesting
Hướng dẫn làm bài
- People? Happy, sad, interesting, boring, rich, poor
- Occupations? Easy, difficult, dangerous, safe, boring
- Both? Interesting, boring
Câu 17:
11/07/2024Read the sentences. Circle the adjective that you agree with each sentence. Compare your answer with a partner. Discuss any differences. (Đọc các câu. Khoanh tròn tính từ mà bạn đồng ý với mỗi câu. So sánh câu trả lời của bạn với một đối tác. Thảo luận về những điểm khác nhau giữa các bạn)
1. Dan is a travel agent. His job is interesting/ boring
2. Gabriela is a police officer. Her job is safe/ dangerous
3. Mario’s job does not pay a high salary. He is happy/ unhappy
4. Ismael is a doctor. He is rich/ poor
5. Yuki is teacher. Her job is easy/ difficult
1-interesting |
2- dangerous |
3-unhappy |
4- rich |
5- difficult |
|
Hướng dẫn dịch
1. Dan là nhân viên du lịch. Cong việc của anh ấy rất thú vị
2. Grabriela là cảnh sát. Công việc của cô ấy rất nguy hiểm
3. Công việc của Mario không được trả lương cao. Anh ấy không vui
4. Ismael là một bác sĩ. Anh ấy giàu
5. Yuki là giáo viên. Công việc của cô ấy rất khó khăn.
Câu 18:
22/07/2024Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu)
1. job / friend's /is/My / dangerous.
2. is/ person. / interesting / Kim's / friend / an
3. your / happy? / brother / Is
4. rich /is/not/a/My / father / man.
1. My friend’s job is dangerous
2. Kim’s friend is an interesting person
3. Is your brother happy?
4. My father is not a rich man
Hướng dẫn dịch
1. Công việc của bạn tôi rất nguy hiểm
2. Bạn của Kim là một người thú vị
3. Anh trai của bạn có hạnh phúc không?
4. Cha tôi không phải là người giàu có
Câu 19:
11/07/2024Complete the sentences so they are true to you. Share your answer with your partner. (Hoàn thành các câu sau để nó đúng với bạn. Chia sẻ đáp án với bạn cùng nhóm)
1. My best friend is__________
2. My father's / mother's job is______
3.__________ is an interesting person.
4.___________ is boring
1. My best friend is interesting
2. My father’s job is difficult
3. Hoa is an interesting person
4. My job is boring
Hướng dẫn dịch
1. Bạn thân của tôi thật thú vị
2. Công việc của bố tôi thật khó khăn
3. Hoa là một người thú vị
4. Công việc của tôi thật nhàm chán
Câu 20:
14/07/2024Two people meet for the first time. Listen and fill in the table. (Hai người gặp nhau lần đầu. Nghe và điền vào bảng)
|
What are their jobs |
What adjectives describe their jobs? |
Elsa |
engineer |
Interesting and difficult |
Graham |
Forest ranger |
Exciting most of the time, but sometimes b |
Câu 21:
17/07/2024Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again (Nghe lại và đọc đoạn hội thoại. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với một đối tác. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
Graham: Hi, my name's Graham. Nice to meet you.
Elsa: Nice to meet you, too. I'm Elsa.
Graham: What do you do, Elsa?
Elsa: I'm an engineer Graham: An engineer. That's an interesting job!
Elsa: Yes, it is, but it's difficult sometimes. What do you do?
Graham: I'm a forest ranger.
Elsa: Really? What's that like? Is it exciting?
Graham: Yes, most of the time, but sometimes it's boring. Just me and the trees!
Hướng dẫn dịch
Elsa: Xin chào, tớ tên là Graham. Rất vui được gặp cậu
Graham: Cậu làm gì vậy Elsa.
Elsa: Tớ là kĩ sư.
Graham: Kĩ sư. Nó là một công việc thật thú vị
Elsa: Ừ, nhưng thỉnh thoảng nó cũng khó. Cậu làm nghề gì vậy?
Graham: Tớ làm kiểm lâm
Elsa:Thật á? Công việc đó như thế nào vậy? Nó có thú vị không?
Graham: Có, hầu hết là như vậy nhưng thỉnh thoảng cũng buồn chân. Chỉ có tớ và những cái cây
Câu 22:
29/06/2024Look at the photos. What do you think the people in the article do? (Nhìn vào những bức ảnh. Bạn nghĩ những người trong bài viết làm gì?)
What is a good job? Is it a job with a good salary? Not always. For some people, their salary is good, but their job is boring. And for other people, their salary isn't good, but the job is easy. And some people are happy because their jobs are interesting. Let's meet some people with great jobs.
Maritza Morales Casanova is Mexican and she's from Merida. She's a teacher, but there are no tables or chairs in her classroom because it's a park. The children learn about nature in the park. She says, "Empower children with information... and they will change the world."
Jeff Kerby is a National Geographic photographer. Animals are difficult to photograph, so the job isn't easy. Sometimes, the job is very difficult, but when you have a bad day, you look at the beautiful views and, Jeff says, "life isn't so bad; in fact, it's really interesting."
Ross Donihue and Marty Schnure are mapmakers. For their job, they travel and they make digital maps of different parts of the world. One of their favorite places is Patagonia, in Argentina. Ross says, "I love Patagonia because no two days are the same. Every day is different."
Hướng dẫn làm bài
They are teacher, photographer and mapmakers
Hướng dẫn dịch
Công việc tốt nhất thế giới
Đâu là công việc tốt? Nó là một công việc với mức lương tốt. Nhưng không phải lúc nào cũng vậy. Với một số người, lương thì tốt nhưng công việc thì nhàm chán. Và đói với một số người khác, lương không cao, nhuwg công việc thì đơn giản. Và một số người vui vẻ vì công việc của họ thú vị. Hãy gặp những người với những công việc tuyệt vời nhé.
Maritza Morales Casanova là người Mexico và cô ấy đến từ Mexico. Cô ấy là giáo viên, nhưng không có bàn ghế trong lớp của cô ấy vì nó là một công viên. Học sinh học về tự nhiên ở công viên. Cô ấy nói “ Trang bị cho trẻ em kiến thức và chúng sẽ thay đổi thể giới”
Jeff Kerby là một nhiếp ảnh gia của hiệp hội địa lý Quốc gia. Chụp động vật thì khó nên công việc này không dễ dàng gì. Thỉnh thoảng công việc này khác khó khan nhưng khi bạn có một ngày tồi tệ, bạn thích nhưng khung cảnh tuyệt đẹp như thế này, Jeff nói rằng: “ Cuộc sống không quá tồi tệ, thực tệ nó rất thú vị”
Ross Donihue và Marty Schnure là những người tạo ra bản đồ. Để hoàn thành công việc của họ, họ di chuyển và tạo ra những bản đồ số về những phần khác nhau của thế giới. Một trong những nơi họ yêu thích là Patagonia ở Argentina. Ross nói rằng :” Tôi yêu Patagonia bởi vì không có hai ngày nào giống nhau. Mỗi ngàu đều khác biệt”
Câu 23:
17/07/2024Read the article. Circle T for true and F for false (Đọc đoạn văn. Khoanh T cho đáp án đúng, F với đáp án sai)
1. A job with a good salary is always interesting. T F
2. Animals are not easy to photograph. T F
3. Jeff says his job is boring. T F
4. Maritza is from Mexico. T F
5. There are tables and chairs in her classroom T F
6. Ross and Marty work in one place. T F
7. They like Patagonia because every day is different T F
1-F |
2-T |
3-F |
4-T |
5- F |
6-F |
7-T |
|
Hướng dẫn dịch
1. Công việc có lương cao đều thú vị
2. Chụp ảnh động vật thì không dễ
3. Jeff nói công việc của anh ấy rất buồn chán
4. Maritza đến từ Mexico
5. Có bàn và ghế trong lớp của cô ấy
6. Ross và Mary làm việc một chỗ
7. Họ thích Patagonia vì mỗi ngày đều khác nhau
Câu 24:
29/06/2024Answer the question. (Trả lời câu hỏi)
1. What do Jeff do?
2. Do you think Jeff is happy?
3. Where is Maritza’s classroom?
4. What are her lessons about?
5. What do Ross and Marty do?
6. Where is Patagonia?
1. Jeff is a National Geographic photographer
2. Yes, I do
3. It is in a park
4. They are about nature
5. They are mapmakers
6.It is in Argentina
Hướng dẫn dịch
1. Jeff là một nhiếp ảnh gia của hội địa lý quốc gia
2. Có
3. Nó ở trong một công viên
4. Chúng về thiên nhiên
5. Họ là những người vẽ bản đồ
6. Nó ở Argentina
Câu 25:
29/06/2024Complete the table. Use the jobs in the article or your own ideas. (Hoàn thành bảng sau. Sử dụng các nghề nghiệp ở trong bài hoặc là ý tưởng của bạn)
|
Good salary |
Poor salary |
Interesting |
Teacher, pilot, mapmaker |
|
Boring |
Accountant |
|
Difficult |
Photographer |
|
Easy |
|
|
Câu 26:
18/07/2024Read the ad for college jobs. Answer the questions
( Đọc các bảng quảng cáo. Trả lời câu hỏi)
1. They are available in July and August
2. It is for students
3, They are summer school assistants, waiters at a pizza restaurant and cashiers in a supermarket
Hướng dẫn dịch
1. Chúng có sẵn vào tháng 7 và tháng 8
2. Nó dành cho sinh viên
3, Họ là trợ lý học hè, bồi bàn tại nhà hàng pizza và thu ngân trong siêu thị
Câu 27:
08/07/2024Work with a partner. Which adjectives describe three jobs? Use words from the unit or those you know. (Làm việc cùng bạn. Những tính từ nào mô tả ba công việc? Sử dụng các từ của bài họchoặc những người bạn biết.)
Hướng dẫn làm bài
These jobs are interesting and suitable for students
Câu 28:
29/06/2024Which summer job is good for you? Why? Tell your partner? (Công việc mùa hè nào phù hợp với bạn? Tại sao? Nói với bạn cùng nhóm)
Hướng dẫn làm bài
Summer school assistant is good for me because it is interesting and I like children
Hướng dẫn dịch
Trợ lý học hè rất tốt cho tôi vì nó thú vị và tôi thích trẻ con
Câu 29:
29/06/2024Read about three students in Toronto, Canada. Complete the notes in this table. (Đọc về ba học sinh ở Toronto, Canada. Hoàn thành những ghi chú ở bảng sau)
Tanya: Hello. My name's Tanya and I'm 20 years old I'm from Australia, but I'm in Toronto now. I'm a business student
Mateo: Hi. I'm Mateo Gomez and I'm 23 years old. I'm from Colombia. In Bogota, I'm a teacher, but this year I'm a student in Toronto. I study English because want to teach it back home.
Aya: My name's Aya. Most of my family is Japanese, but I'm from Singapore. I'm 20 years old and I'm a tourism student.
Name
|
Age
|
Home country
|
Type of student
|
Tanya
|
20
|
|
|
Mateo
|
|
Colombia
|
|
Aya
|
|
|
Tourism
|
Name
|
Age
|
Home country
|
Type of student
|
Tanya
|
20
|
Australia
|
A business student
|
Mateo
|
23
|
Colombia
|
English teaching student
|
Aya
|
20
|
Singapore
|
Tourism
|
Hướng dẫn dịch
Tanya
Xin chào, tên của tớ là Tanya và tớ 20 tuổi. Tớ đến từ Úc, nhưng tớ đang ở Toronto. Tớ là học sinh kinh tế.
Mateo
Xin chào, tớ là Mateo Gomez và tớ 23 tuổi. Tớ đến từ Colombia. Ở Bogota, tớ là giáo viên, nhưng năm nay tớ là giáo viên ở Toronto. Tớ học tiếng Anh bởi vò tớ muốn học để dạy tiếng Anh ở nhà.
Aya
Tên của tớ là Aya. Hầu hết gia đình tớ là người Nhật, nhưng tớ đến từ Singapore. Tớ 20 tuổi và tớ là học sinh du lịch.
Câu 30:
11/07/2024Compare the sentences. Then complete the rules with and,but or or.(So sánh các câu sau. Sau đó hoàn thành cách dùng với and, but hoặc or)
1- and |
2- or |
3- but |
Câu 31:
16/07/2024Underline and and but in the personal in D
Tanya: and, but
Mateo: and, but
Aya: but, and
Câu 32:
07/07/2024Connect the sentences with and, but or or (Nối các câu với and, but hoặc or)
1. Angeline is from Brazil and she’s 18 years old
2. Asef is a student in England and he’s from Jordan
3. I’m 35 years old and I’m a photographer
4. My mother is Spanish but my father isn’t
5. We can go to college or take a gap year
Hướng dẫn dịch
1. Angeline đến từ Brazil và cô ấy 18 tuổi
2. Asef là một sinh viên ở Anh và anh ấy đến từ Jordan
3. Tôi 35 tuổi và tôi là một nhiếp ảnh gia
4. Mẹ tôi là người Tây Ban Nha nhưng bố tôi thì không
5. Chúng ta có thể học đại học hoặc nghỉ một năm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1.C. Reading có đáp án (6319 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. B.Vocabulary and Grammar có đáp án (296 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. A.Phonetics and Speaking có đáp án (225 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. D. Writing có đáp án (194 lượt thi)