Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh Bài tập Unit 1: People A: Meet people có đáp án

Bài tập Unit 1: People A: Meet people có đáp án

Bài tập Unit 1: People A: Meet people có đáp án

  • 196 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Fill in the blanks. Use the map and the words in the box. (Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ ở trong bảng)

Fill in the blanks. Use the map and the words in the box. (Điền vào chỗ trống. (ảnh 1)

Chef        dancer     artist     musician      photographer

Pilot        police officer       student       teacher        travel agent

 

1. This is Norma. She’s from ______and he is a dancer

2. This is Gabriela. She’s from ______and she’s (n)____.

3. This is Frank. He’s from ______and he’s a (n)______.

4. This is Marie. She’s from ______and he’s a (n)

5. This is Yaseen. He’s from ______and he’s a (n)

6. This is Luis. He’s from ______and he’s a (n)

7. This is Kaya. She’s from ______. She’s a (n)

8. This is Cho. He's from______and he’s a (n)

9. This is Hương. She's from______and she’s a (n)

 10. This is Nicolas. He’s from _____and he’s  a (n)

Xem đáp án

2- Peru/ photographer

3-Iceland/ police officer

4- France/students

5-Jordan/ pilot

6- Brazil/ teacher

7-South Africa/ musician

8-South Korea/ chef

9-Vietnam/ artist

10- Australia/ travel agent

 

Hướng dẫn dịch

1. Đây là Norma. Cô ấy đến từ Mexico. Cô ấy là vũ công

2. Đây là Gabriela. Cô ấy đến từ Peru.Cô ấy là nhiếp ảnh gia

3. Đây là Frank. Anh ấy đến từ Iceland. Anh ấy là cảnh sát

4. Đây là Marie. Cô ấy đến từ Pháp và cô ấy là sinh viên

5. Đây là Yaseen. Anh ấy đến từ Jordan và anh ấy là phi công

6. Đây là Luis. Anh ấy đến từ Brazil và anh ấy là một giáo viên

7. Đây là Kaya. Cô ấy đến từ Nam Phi và cô ấy là nhạc sĩ.

8. Đây là Cho. Anh ấy đến từ Hàn Quốc và anh ấy là đầu bếp

9. Đây là Hương. Cô ấy đến từ Việt Nam và cô ấy là nghệ sĩ

10. Đây là Nicolas. Anh ấy đến từ Australia và anh ấy là nhân viên ở văn phòng du lịch


Câu 2:

29/06/2024

In pairs, talk about the people in the photos (Theo cặp, nói về những người trong bức ảnh)

Xem đáp án

Hướng dẫn làm bài

Where is Marie from? She is from France.

What does she do? She is a student

Where is Frank from ? He is from Iceland

What does he do? He is a police officer

Hướng dẫn dịch

Marie đến từ đâu? Cô ấy đến từ Pháp.

Cô ấy làm gì? Cô ấy là một sinh viên

Frank quê ở đâu? Anh ấy đến từ Iceland

Anh ấy làm nghề gì? Anh ta là một cảnh sát viên


Câu 3:

04/07/2024

Match the question to the answer(Nối câu hỏi với đáp án)    

1. Are you a doctor?

2. Is she from China?

3. Is Ben from London?

4. Are Mario and Teresa students?

a. Yes, he is. b. No, she isn't. c. Yes, they are. d. No, I'm not. I'm a nurse.

Xem đáp án

 

1-d

2-b

3-a

4-c

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có phải là bác sĩ không? Không, tớ là y tá

2. Cô ấy đến từ Trung Quốc à? Không phải

3. Ben đến từ London phải không? Ừ

4. Mario và Teresa là học sinh phải không? Ừ đúng rồi


Câu 4:

21/07/2024

Complete the conversation with the correct forms of be. Listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của tobe. Nghe và kiểm tra lại)

Sean: Hi, my name's Sean

Claudia: Nice to meet you, Sean. I(1)_’m_Claudia, from Chile,

Sean: (2) you from Santiago?

 Claudia: Yes, I (3) __. And you? Where are you from?

Sean: I'm from Toronto, in Canada, but I (4)_ a student here.

Claudia: I'm in New York for two weeks. My brother (5) a student at NYL

Sean: (6) __he here?

Claudia: No, he (7) __. Are you here with friends?

Sean: Yes, I am. We (8) at that table. Come and meet them! This is Claudia. She (9) ___ from Chile. This is Maria and Nico They (10) _ also students at NYU.

Xem đáp án

1-‘m

2-Are

3-am

4-am

5-is

6-Is

7-isn’t

8-are

9-is

10-are

Hướng dẫn dịch

Sean: Xin chào, tớ tên là Sean

Claudia: Rất vui được gặp cậu, Sean. Tớ là Claudia từ Chile

Sean: Bạn đến từ Santiago à?

Claudia: Ừ, còn bạn thì sao? Bạn đến từ đâu?

Sean: Tớ đến từ Toronto, ở Canada, nhưng tớ là học sinh ở đây

Claudia: Tớ ở New York trong vòng hai tuần. Anh trai tớ là sinh viên ở NYU

Sean: Anh ấy có ở đây không?

Claudia: Không, anh ấy không. Bạn có ở đây với bạn không?

Sean: Có. Họ đang ở bàn kia. Nào hãy đến và gặp họ nhé. Đây là Claudia. Cô ấy đến từ Chile. Đây là Maria và Nico. Họ cũng là học sinh ở NYU


Câu 10:

04/07/2024

In pairs, look at the people in the map on page 4 again. Say new sentences about each person’s nationality. (Theo cặp, hãy nhìn lại những người trong bản đồ ở trang 4. Nói những câu mới về quốc tịch của mỗi người)

Xem đáp án
Hướng dẫn làm bài
Gabriela is Peruvian
Frank is Irish
Marie is French
Yaseen is Jordanian
Hướng dẫn dịch
Gabriela là người Peru
Frank là người Ailen
Marie là người Pháp
Yaseen là người Jordan

Câu 11:

30/06/2024

Do you have friends from other countries? What are their nationality? (Bạn có những người bạn đến từ các quốc gia khác không? Quốc tịch của họ là gì?)

Xem đáp án

Hướng dẫn làm bài

I have a foreign friend. He is from China. He is Chinese

Hướng dẫn dịch

Tớ có một người bạn nước ngoài. Anh ấy đến từ Trung Quốc. Anh ấy là người Trung Quốc.


Câu 12:

15/10/2024

Make Wh-question for these answers (Đặt câu hỏi với từ để hỏi với các câu trả lời sau)

1. I'm from South Korea. Where are you from?

2. My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez.

3. Her name is Karina Lopez.

4. She's 32 years old.

5. They're Canadian

6. The doctor is nice and friendly

Xem đáp án

Đáp án

“1. I'm from South Korea. => Where are you from?

2. My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez.=> Who are your English teachers?

3. Her name is Karina Lopez. => What is her name?

4. She's 32 years old. => How old is she?

5. They're Canadian. => What is their nationality?

6. The doctor is nice and friendly. => How is the doctor?”

Giải thích từng câu:

  •   Câu trả lời: I'm from South Korea.

Câu hỏi: Where are you from?

Giải thích: Câu hỏi "Where" được dùng để hỏi về nơi chốn hoặc xuất xứ.

  • Câu trả lời: My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez.

Câu hỏi: Who are your English teachers?

Giải thích: Câu hỏi "Who" được sử dụng để hỏi về người hoặc danh tính.

  • Câu trả lời: Her name is Karina Lopez.

Câu hỏi: What is her name?

Giải thích: Câu hỏi "What" dùng để hỏi về tên hoặc sự vật.

  • Câu trả lời: She's 32 years old.

Câu hỏi: How old is she?

Giải thích: Câu hỏi "How" được dùng để hỏi về độ tuổi hoặc mức độ.

  • Câu trả lời: They're Canadian.

Câu hỏi: What nationality are they?

Giải thích: Câu hỏi "What" được dùng để hỏi về quốc tịch hoặc đặc điểm.

  • Câu trả lời: The doctor is nice and friendly.

Câu hỏi: What is the doctor like?

Giải thích: Câu hỏi "What" được dùng để hỏi về tính cách hoặc đặc điểm của người khác.

Dịch nghĩa:

“1. Tôi đến từ Hàn Quốc. -> Bạn đến từ đâu?

2. Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Samuel và cô Gomez. -> Giáo viên tiếng Anh của bạn là ai?

3. Cô ấy tên là Karina Lopez. -> Tên cô ấy là gì?

4. Cô ấy 32 tuổi. -> Cô ấy bao nhiêu tuổi?

5. Họ là người Canada. -> Quốc tịch của họ là gì?

6. Bác sĩ rất tốt bụng và thân thiện. -> Bác sĩ thế nào?”


Câu 13:

23/07/2024

In pairs, ask for personal information. Ask and answer five Wh-question. (Làm theo cặp, hỏi về thông tin cá nhân. Hỏi và trả lời 5 câu hỏi với từ để hỏi)

Xem đáp án

Hướng dẫn làm bài

What’s your name?

My name is Mia

Where are you from?

I am from America

How old are you?

I am 16 years old.

What grade are you in?

I am in grade 10

What is your nationality?

I am American

Hướng dẫn dịch

Tên bạn là gì?

Tên tôi là Mia

Bạn đến từ đâu?

Tôi đến từ mỹ

Bạn bao nhiêu tuổi?

Tôi 16 tuổi.

Bạn học lớp mấy?

Tôi đang học lớp 10

Quốc tịch của bạn là gì?

Tôi là người Mỹ


Câu 15:

06/07/2024

Write the adjectives in the correct column. (Viết các tính từ vào cột đúng)

Xem đáp án

Positive

Negative

Happy, easy, rich, interesting, safe

Sad, boring, difficult, dangerous, poor


Câu 16:

13/07/2024

Which adjectives normally describe (Tính từ nào thường miêu tả)

- People? Happy

- Occupations? Easy

- Both? Interesting

Xem đáp án

Hướng dẫn làm bài

- People? Happy, sad, interesting, boring, rich, poor

- Occupations? Easy, difficult, dangerous, safe, boring

- Both? Interesting, boring


Câu 18:

22/07/2024

Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu)

1. job / friend's /is/My / dangerous.

2. is/ person. / interesting / Kim's / friend / an

3. your / happy? / brother / Is

4. rich /is/not/a/My / father / man.

Xem đáp án

1. My friend’s job is dangerous

2. Kim’s friend is an interesting person

3. Is your brother happy?

4. My father is not a rich man

Hướng dẫn dịch

1. Công việc của bạn tôi rất nguy hiểm

2. Bạn của Kim là một người thú vị

3. Anh trai của bạn có hạnh phúc không?

4. Cha tôi không phải là người giàu có


Câu 19:

11/07/2024

Complete the sentences so they are true to you. Share your answer with your partner. (Hoàn thành các câu sau để nó đúng với bạn. Chia sẻ đáp án với bạn cùng nhóm)

1. My best friend is__________

2. My father's / mother's job is______

3.__________ is an interesting person.

4.___________ is boring

Xem đáp án

1. My best friend is interesting

2. My father’s job is difficult

3. Hoa is an interesting person

4. My job is boring

Hướng dẫn dịch

1. Bạn thân của tôi thật thú vị

2. Công việc của bố tôi thật khó khăn

3. Hoa là một người thú vị

4. Công việc của tôi thật nhàm chán


Câu 20:

14/07/2024

Two people meet for the first time. Listen and fill in the table. (Hai người gặp nhau lần đầu. Nghe và điền vào bảng)

Xem đáp án

 

What are their jobs

What adjectives describe their jobs?

Elsa

engineer

Interesting and difficult

Graham

Forest ranger

Exciting most of the time, but sometimes b

 


Câu 21:

17/07/2024
Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again  (Nghe lại và đọc đoạn hội thoại. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với một đối tác. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
Graham: Hi, my name's Graham. Nice to meet you. 
Elsa: Nice to meet you, too. I'm Elsa. 
Graham: What do you do, Elsa? 
Elsa: I'm an engineer Graham: An engineer. That's an interesting job! 
Elsa: Yes, it is, but it's difficult sometimes. What do you do? 
Graham: I'm a forest ranger. 
Elsa: Really? What's that like? Is it exciting? 
Graham: Yes, most of the time, but sometimes it's boring. Just me and the trees!
Xem đáp án
Hướng dẫn dịch
Elsa: Xin chào, tớ tên là Graham. Rất vui được gặp cậu
Graham: Cậu làm gì vậy Elsa.
Elsa: Tớ là kĩ sư.
Graham: Kĩ sư. Nó là một công việc thật thú vị
Elsa: Ừ, nhưng thỉnh thoảng nó cũng khó. Cậu làm nghề gì vậy?
Graham: Tớ làm kiểm lâm
Elsa:Thật á? Công việc đó như thế nào vậy? Nó có thú vị không?
Graham: Có, hầu hết là như vậy nhưng thỉnh thoảng cũng buồn chân. Chỉ có tớ và những cái cây

Câu 22:

29/06/2024

Look at the photos. What do you think the people in the article do? (Nhìn vào những bức ảnh. Bạn nghĩ những người trong bài viết làm gì?)

What is a good job? Is it a job with a good salary? Not always. For some people, their salary is good, but their job is boring. And for other people, their salary isn't good, but the job is easy. And some people are happy because their jobs are interesting. Let's meet some people with great jobs. 
Maritza Morales Casanova is Mexican and she's from Merida. She's a teacher, but there are no tables or chairs in her classroom because it's a park. The children learn about nature in the park. She says, "Empower children with information... and they will change the world." 
Jeff Kerby is a National Geographic photographer. Animals are difficult to photograph, so the job isn't easy. Sometimes, the job is very difficult, but when you have a bad day, you look at the beautiful views and, Jeff says, "life isn't so bad; in fact, it's really interesting." 
Ross Donihue and Marty Schnure are mapmakers. For their job, they travel and they make digital maps of different parts of the world. One of their favorite places is Patagonia, in Argentina. Ross says, "I love Patagonia because no two days are the same. Every day is different."
Xem đáp án

Hướng dẫn làm bài

They are teacher, photographer and mapmakers

Hướng dẫn dịch

Công việc tốt nhất thế giới

Đâu là công việc tốt? Nó là một công việc với mức lương tốt. Nhưng không phải lúc nào cũng vậy. Với một số người, lương thì tốt nhưng công việc thì nhàm chán. Và đói với một số người khác, lương không cao, nhuwg công việc thì đơn giản. Và một số người vui vẻ vì công việc của họ thú vị. Hãy gặp những người với những công việc tuyệt vời nhé.

Maritza Morales Casanova là người Mexico và cô ấy đến từ Mexico. Cô ấy là giáo viên, nhưng không có bàn ghế trong lớp của cô ấy vì nó là một công viên. Học sinh học về tự nhiên ở công viên. Cô ấy nói “ Trang bị cho trẻ em kiến thức và chúng sẽ thay đổi thể giới”

Jeff Kerby là một nhiếp ảnh gia của hiệp hội địa lý Quốc gia. Chụp động vật thì khó nên công việc này không dễ dàng gì. Thỉnh thoảng công việc này khác khó khan nhưng khi bạn có một ngày tồi tệ, bạn thích nhưng khung cảnh tuyệt đẹp như thế này, Jeff nói rằng: “ Cuộc sống không quá tồi tệ, thực tệ nó rất thú vị”

Ross Donihue và Marty Schnure là những người tạo ra bản đồ. Để hoàn thành công việc của họ, họ di chuyển và tạo ra những bản đồ số về những phần khác nhau của thế giới. Một trong những nơi họ yêu thích là Patagonia ở Argentina. Ross nói rằng :” Tôi yêu Patagonia bởi vì không có hai ngày nào giống nhau. Mỗi ngàu đều khác biệt”


Câu 24:

29/06/2024

Answer the question. (Trả lời câu hỏi)

1. What do Jeff do?

2. Do you think Jeff is happy?

3. Where is Maritza’s classroom?

4. What are her lessons about?

5. What do Ross and Marty do?

6. Where is Patagonia?

Xem đáp án

1. Jeff is a National Geographic photographer

2. Yes, I do

3. It is in a park

4. They are about nature

5. They are mapmakers

6.It is in Argentina

Hướng dẫn dịch

1. Jeff là một nhiếp ảnh gia của hội địa lý quốc gia

2. Có

3. Nó ở trong một công viên

4. Chúng về thiên nhiên

5. Họ là những người vẽ bản đồ

6. Nó ở Argentina


Câu 26:

18/07/2024

Read the ad for college jobs. Answer the questions

( Đọc các bảng quảng cáo. Trả lời câu hỏi)

Read the ad for college jobs. Answer the questions ( Đọc các bảng quảng cáo. Trả lời câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án

1. They are available in July and August

2. It is for students

3, They are summer school assistants, waiters at a pizza restaurant and cashiers in a supermarket

Hướng dẫn dịch

1. Chúng có sẵn vào tháng 7 và tháng 8

2. Nó dành cho sinh viên

3, Họ là trợ lý học hè, bồi bàn tại nhà hàng pizza và thu ngân trong siêu thị


Câu 28:

29/06/2024
Which summer job is good for you? Why? Tell your partner? (Công việc mùa hè nào phù hợp với bạn? Tại sao? Nói với bạn cùng nhóm)
Xem đáp án
Hướng dẫn làm bài
Summer school assistant is good for me because it is interesting and I like children
Hướng dẫn dịch

Trợ lý học hè rất tốt cho tôi vì nó thú vị và tôi thích trẻ con


Câu 29:

29/06/2024
Read about three students in Toronto, Canada. Complete the notes in this table. (Đọc về ba học sinh ở Toronto, Canada. Hoàn thành những ghi chú ở bảng sau)
Tanya: Hello. My name's Tanya and I'm 20 years old I'm from Australia, but I'm in Toronto now. I'm a business student 
Mateo: Hi. I'm Mateo Gomez and I'm 23 years old. I'm from Colombia. In Bogota, I'm a teacher, but this year I'm a student in Toronto. I study English because want to teach it back home.
Aya: My name's Aya. Most of my family is Japanese, but I'm from Singapore. I'm 20 years old and I'm a tourism student.
Name
Age
Home country
Type of student
Tanya
20
 
 
Mateo
 
Colombia
 
Aya
 
 
Tourism
Xem đáp án
Name
Age
Home country
Type of student
Tanya
20
Australia
A business student
Mateo
23
Colombia
English teaching student
Aya
20
Singapore
Tourism

Hướng dẫn dịch

Tanya

Xin chào, tên của tớ là Tanya và tớ 20 tuổi. Tớ đến từ Úc, nhưng tớ đang ở Toronto. Tớ là học sinh kinh tế.

Mateo

Xin chào, tớ là Mateo Gomez và tớ 23 tuổi. Tớ đến từ Colombia. Ở Bogota, tớ là giáo viên, nhưng năm nay tớ là giáo viên ở Toronto. Tớ học tiếng Anh bởi vò tớ muốn học để dạy tiếng Anh ở nhà.

Aya

Tên của tớ là Aya. Hầu hết gia đình tớ là người Nhật, nhưng tớ đến từ Singapore. Tớ 20 tuổi và tớ là học sinh du lịch.


Câu 32:

07/07/2024

Connect the sentences with and, but or or (Nối các câu với and, but hoặc or)                              

Connect the sentences with and, but or or (Nối các câu với and, but hoặc or)	 (ảnh 1)

Xem đáp án

1. Angeline is from Brazil and she’s 18 years old

2. Asef is a student in England and he’s from Jordan

3. I’m 35 years old and I’m a photographer

4. My mother is Spanish but my father isn’t

5. We can go to college or take a gap year

Hướng dẫn dịch

1. Angeline đến từ Brazil và cô ấy 18 tuổi

2. Asef là một sinh viên ở Anh và anh ấy đến từ Jordan

3. Tôi 35 tuổi và tôi là một nhiếp ảnh gia

4. Mẹ tôi là người Tây Ban Nha nhưng bố tôi thì không

5. Chúng ta có thể học đại học hoặc nghỉ một năm


Bắt đầu thi ngay