Câu hỏi:
22/07/2024 105
Fill in the blanks. Use the map and the words in the box. (Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ ở trong bảng)
Chef dancer artist musician photographer
Pilot police officer student teacher travel agent
1. This is Norma. She’s from ______and he is a dancer
2. This is Gabriela. She’s from ______and she’s (n)____.
3. This is Frank. He’s from ______and he’s a (n)______.
4. This is Marie. She’s from ______and he’s a (n)
5. This is Yaseen. He’s from ______and he’s a (n)
6. This is Luis. He’s from ______and he’s a (n)
7. This is Kaya. She’s from ______. She’s a (n)
8. This is Cho. He's from______and he’s a (n)
9. This is Hương. She's from______and she’s a (n)
10. This is Nicolas. He’s from _____and he’s a (n)
Fill in the blanks. Use the map and the words in the box. (Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ ở trong bảng)
Chef dancer artist musician photographer Pilot police officer student teacher travel agent |
1. This is Norma. She’s from ______and he is a dancer
2. This is Gabriela. She’s from ______and she’s (n)____.
3. This is Frank. He’s from ______and he’s a (n)______.
4. This is Marie. She’s from ______and he’s a (n)
5. This is Yaseen. He’s from ______and he’s a (n)
6. This is Luis. He’s from ______and he’s a (n)
7. This is Kaya. She’s from ______. She’s a (n)
8. This is Cho. He's from______and he’s a (n)
9. This is Hương. She's from______and she’s a (n)
10. This is Nicolas. He’s from _____and he’s a (n)
Trả lời:
2- Peru/ photographer
3-Iceland/ police officer
4- France/students
5-Jordan/ pilot
6- Brazil/ teacher
7-South Africa/ musician
8-South Korea/ chef
9-Vietnam/ artist
10- Australia/ travel agent
Hướng dẫn dịch
1. Đây là Norma. Cô ấy đến từ Mexico. Cô ấy là vũ công
2. Đây là Gabriela. Cô ấy đến từ Peru.Cô ấy là nhiếp ảnh gia
3. Đây là Frank. Anh ấy đến từ Iceland. Anh ấy là cảnh sát
4. Đây là Marie. Cô ấy đến từ Pháp và cô ấy là sinh viên
5. Đây là Yaseen. Anh ấy đến từ Jordan và anh ấy là phi công
6. Đây là Luis. Anh ấy đến từ Brazil và anh ấy là một giáo viên
7. Đây là Kaya. Cô ấy đến từ Nam Phi và cô ấy là nhạc sĩ.
8. Đây là Cho. Anh ấy đến từ Hàn Quốc và anh ấy là đầu bếp
9. Đây là Hương. Cô ấy đến từ Việt Nam và cô ấy là nghệ sĩ
10. Đây là Nicolas. Anh ấy đến từ Australia và anh ấy là nhân viên ở văn phòng du lịch
2- Peru/ photographer |
3-Iceland/ police officer |
4- France/students |
5-Jordan/ pilot |
6- Brazil/ teacher |
7-South Africa/ musician |
8-South Korea/ chef |
9-Vietnam/ artist |
10- Australia/ travel agent |
|
Hướng dẫn dịch
1. Đây là Norma. Cô ấy đến từ Mexico. Cô ấy là vũ công
2. Đây là Gabriela. Cô ấy đến từ Peru.Cô ấy là nhiếp ảnh gia
3. Đây là Frank. Anh ấy đến từ Iceland. Anh ấy là cảnh sát
4. Đây là Marie. Cô ấy đến từ Pháp và cô ấy là sinh viên
5. Đây là Yaseen. Anh ấy đến từ Jordan và anh ấy là phi công
6. Đây là Luis. Anh ấy đến từ Brazil và anh ấy là một giáo viên
7. Đây là Kaya. Cô ấy đến từ Nam Phi và cô ấy là nhạc sĩ.
8. Đây là Cho. Anh ấy đến từ Hàn Quốc và anh ấy là đầu bếp
9. Đây là Hương. Cô ấy đến từ Việt Nam và cô ấy là nghệ sĩ
10. Đây là Nicolas. Anh ấy đến từ Australia và anh ấy là nhân viên ở văn phòng du lịch
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the conversation with the correct forms of be. Listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của tobe. Nghe và kiểm tra lại)
Sean: Hi, my name's Sean
Claudia: Nice to meet you, Sean. I(1)_’m_Claudia, from Chile,
Sean: (2) you from Santiago?
Claudia: Yes, I (3) __. And you? Where are you from?
Sean: I'm from Toronto, in Canada, but I (4)_ a student here.
Claudia: I'm in New York for two weeks. My brother (5) a student at NYL
Sean: (6) __he here?
Claudia: No, he (7) __. Are you here with friends?
Sean: Yes, I am. We (8) at that table. Come and meet them! This is Claudia. She (9) ___ from Chile. This is Maria and Nico They (10) _ also students at NYU.
Complete the conversation with the correct forms of be. Listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của tobe. Nghe và kiểm tra lại)
Sean: Hi, my name's Sean
Claudia: Nice to meet you, Sean. I(1)_’m_Claudia, from Chile,
Sean: (2) you from Santiago?
Claudia: Yes, I (3) __. And you? Where are you from?
Sean: I'm from Toronto, in Canada, but I (4)_ a student here.
Claudia: I'm in New York for two weeks. My brother (5) a student at NYL
Sean: (6) __he here?
Claudia: No, he (7) __. Are you here with friends?
Sean: Yes, I am. We (8) at that table. Come and meet them! This is Claudia. She (9) ___ from Chile. This is Maria and Nico They (10) _ also students at NYU.
Câu 2:
Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu)
1. job / friend's /is/My / dangerous.
2. is/ person. / interesting / Kim's / friend / an
3. your / happy? / brother / Is
4. rich /is/not/a/My / father / man.
Unscramble the words to make sentences. (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu)
1. job / friend's /is/My / dangerous.
2. is/ person. / interesting / Kim's / friend / an
3. your / happy? / brother / Is
4. rich /is/not/a/My / father / man.
Câu 3:
Write the countries and nationalities to complete the table. (Viết tên các nước và quốc tịch để hoàn thành bảng sau)
Countries |
Nationalities |
Canada 2._____ 3._____ Mexico 5.______ Ireland |
1. Canadian Chinese Australian 4.____ Japan 6._______
|
Câu 4:
Listen to the countries and nationalities in the table in A. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat . (Nghe các quốc gia và dân tộc trong bảng bằng A. Gạch chân các âm tiết được nhấn trọng âm. Hãy nghe và nhắc lại)
Listen to the countries and nationalities in the table in A. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat . (Nghe các quốc gia và dân tộc trong bảng bằng A. Gạch chân các âm tiết được nhấn trọng âm. Hãy nghe và nhắc lại)
Câu 5:
Work with a partner. Which adjectives describe three jobs? Use words from the unit or those you know. (Làm việc cùng bạn. Những tính từ nào mô tả ba công việc? Sử dụng các từ của bài họchoặc những người bạn biết.)
Work with a partner. Which adjectives describe three jobs? Use words from the unit or those you know. (Làm việc cùng bạn. Những tính từ nào mô tả ba công việc? Sử dụng các từ của bài họchoặc những người bạn biết.)
Câu 6:
Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again (Nghe lại và đọc đoạn hội thoại. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với một đối tác. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
Graham: Hi, my name's Graham. Nice to meet you.
Elsa: Nice to meet you, too. I'm Elsa.
Graham: What do you do, Elsa?
Elsa: I'm an engineer Graham: An engineer. That's an interesting job!
Elsa: Yes, it is, but it's difficult sometimes. What do you do?
Graham: I'm a forest ranger.
Elsa: Really? What's that like? Is it exciting?
Graham: Yes, most of the time, but sometimes it's boring. Just me and the trees!
Listen again and read the conversation. Then practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again (Nghe lại và đọc đoạn hội thoại. Sau đó, thực hành cuộc trò chuyện với một đối tác. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
Graham: Hi, my name's Graham. Nice to meet you.
Elsa: Nice to meet you, too. I'm Elsa.
Graham: What do you do, Elsa?
Elsa: I'm an engineer Graham: An engineer. That's an interesting job!
Elsa: Yes, it is, but it's difficult sometimes. What do you do?
Graham: I'm a forest ranger.
Elsa: Really? What's that like? Is it exciting?
Graham: Yes, most of the time, but sometimes it's boring. Just me and the trees!
Câu 7:
Listen to four interviews. Complete the profiles. (Nghe bốn đoạn phỏng vấn. Hoàn thành hồ sơ sau)
1.
Name: Kyoko Hashimoto
Nationality: ____________
City: Tokyo
Country: Japan
Occupation:________
2.
Name: Luis Gomez
Nationality: __________
City: Lima
Country:_____
Occupation:________
3.
Name: Jim Waters
Nationality:_______
City: Stratford
Country: ________
Occupation: Farmer
4.
Name: Bianca da Silva
Nationality: _________
City: Rio de Janeiro
Country:
Occupation: Musician
Listen to four interviews. Complete the profiles. (Nghe bốn đoạn phỏng vấn. Hoàn thành hồ sơ sau)
1.
Name: Kyoko Hashimoto
Nationality: ____________
City: Tokyo
Country: Japan
Occupation:________
2.
Name: Luis Gomez
Nationality: __________
City: Lima
Country:_____
Occupation:________
3.
Name: Jim Waters
Nationality:_______
City: Stratford
Country: ________
Occupation: Farmer
4.
Name: Bianca da Silva
Nationality: _________
City: Rio de Janeiro
Country:
Occupation: Musician
Câu 8:
Read the article. Circle T for true and F for false (Đọc đoạn văn. Khoanh T cho đáp án đúng, F với đáp án sai)
1. A job with a good salary is always interesting. T F
2. Animals are not easy to photograph. T F
3. Jeff says his job is boring. T F
4. Maritza is from Mexico. T F
5. There are tables and chairs in her classroom T F
6. Ross and Marty work in one place. T F
7. They like Patagonia because every day is different T F
Read the article. Circle T for true and F for false (Đọc đoạn văn. Khoanh T cho đáp án đúng, F với đáp án sai)
1. A job with a good salary is always interesting. T F
2. Animals are not easy to photograph. T F
3. Jeff says his job is boring. T F
4. Maritza is from Mexico. T F
5. There are tables and chairs in her classroom T F
6. Ross and Marty work in one place. T F
7. They like Patagonia because every day is different T F
Câu 9:
Do you have friends from other countries? What are their nationality? (Bạn có những người bạn đến từ các quốc gia khác không? Quốc tịch của họ là gì?)
Do you have friends from other countries? What are their nationality? (Bạn có những người bạn đến từ các quốc gia khác không? Quốc tịch của họ là gì?)
Câu 10:
Write the adjectives in the correct column. (Viết các tính từ vào cột đúng)
Write the adjectives in the correct column. (Viết các tính từ vào cột đúng)
Câu 11:
Connect the sentences with and, but or or (Nối các câu với and, but hoặc or)
Connect the sentences with and, but or or (Nối các câu với and, but hoặc or)
Câu 12:
Answer the question. (Trả lời câu hỏi)
1. What do Jeff do?
2. Do you think Jeff is happy?
3. Where is Maritza’s classroom?
4. What are her lessons about?
5. What do Ross and Marty do?
6. Where is Patagonia?
Answer the question. (Trả lời câu hỏi)
1. What do Jeff do?
2. Do you think Jeff is happy?
3. Where is Maritza’s classroom?
4. What are her lessons about?
5. What do Ross and Marty do?
6. Where is Patagonia?
Câu 13:
Read the ad for college jobs. Answer the questions
( Đọc các bảng quảng cáo. Trả lời câu hỏi)
Read the ad for college jobs. Answer the questions
( Đọc các bảng quảng cáo. Trả lời câu hỏi)
Câu 14:
Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again(Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Thay đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again(Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Thay đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Câu 15:
Make Wh-question for these answers (Đặt câu hỏi với từ để hỏi với các câu trả lời sau)
1. I'm from South Korea. Where are you from?
2. My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez.
3. Her name is Karina Lopez.
4. She's 32 years old.
5. They're Canadian
6. The doctor is nice and friendly
Make Wh-question for these answers (Đặt câu hỏi với từ để hỏi với các câu trả lời sau)
1. I'm from South Korea. Where are you from?
2. My English teachers are Mr. Samuel and Mrs. Gomez.
3. Her name is Karina Lopez.
4. She's 32 years old.
5. They're Canadian
6. The doctor is nice and friendly