Bài tập Unit 1 Getting started có đáp án
Bài tập Unit 1 Getting started có đáp án
-
372 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Listen and read (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch;
Nam: Xin chào, Minh,
Minh: Chào Nam. Bạn khỏe không? Tối nay tôi sẽ chơi bóng ở sân thể thao của trường với một vài người bạn. Bạn có rảnh để tham gia cùng chúng tôi không?
Nam: Tôi rất thích, nhưng tôi sợ không thể. Tôi đang chuẩn bị bữa tối.
Minh: Thật không? Mẹ bạn không nấu ăn à?
Nam: À. Mẹ tôi thường nấu ăn, nhưng hôm nay bà ấy làm việc muộn.
Minh: Còn em gái của bạn thì sao, Lan? Cô ấy có giúp việc nhà không?
Nam: Có. Cô ấy thường giúp việc nấu nướng. Nhưng hôm nay cô ấy không thể giúp được gì. Cô ấy đang ôn thi.
Minh: Ra vậy. Tôi không bao giờ nấu ăn. Đó là công việc của mẹ tôi.
Nam: Thật không? Vậy bạn phân chia công việc nhà trong gia đình như thế nào?
Minh: Mẹ là người nội trợ nên mẹ làm việc nhà. Bố tôi là trụ cột gia đình; anh ấy kiếm được tiền. Và chúng tôi, những đứa trẻ, học tập.
Nam: À, trong gia đình mình chia đều việc nhà - Mẹ thường nấu ăn và bán hàng tạp hóa; Bố dọn dẹp nhà cửa và làm những công việc nặng nhọc.
Minh: Còn bạn và em gái bạn thì sao?
Nam: Em gái tôi giặt giũ, tôi dọn dẹp và đổ rác. Chúng tôi cũng giúp nấu ăn khi mẹ chúng tôi bận,
Minh: Nghe có vẻ công bằng! Dù sao tôi cũng phải đi ngay bây giờ. Hẹn gặp lại.
Nam: Tạm biệt. Chúc vui vẻ.
Câu 2:
23/07/2024Read the conversation again and decide whether the following statements are true (T) or false (F) (Đọc lại đoạn hội thoại và quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F))
1. F |
2. T |
3. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ Nam đang nấu ăn.
2. Mọi người trong gia đình Nam làm một số công việc nhà.
3. Các con trong gia đình Minh không phải làm bất cứ việc nhà nào.
Câu 3:
23/07/2024Write the verbs or phrasal verbs that are used with the nouns or noun phrases in the conversation in 1 (Viết các động từ hoặc cụm động từ được sử dụng với danh từ hoặc cụm danh từ trong cuộc hội thoại bài 1)
2. do |
3. shop for |
4. do |
5. do |
Hướng dẫn dịch:
1. put out the rubbish = vứt rác
2. do the laundry = giặt giũ
3. shop for groceries = mua hàng tạp hoá
4. do the heavy lifting = nâng vật nặng
5. do the washing-up = làm công việc giặt giũ, dọn dẹp
Câu 4:
22/07/2024Complete the sentences from the conversation with the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu trong cuộc hội thoại với các dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. ‘m preparing
2. does – ‘s working
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi rất thích, nhưng tôi sợ rằng tôi không thể. Tôi đang chuẩn bị bữa tối.
2. Mẹ tôi thường nấu ăn, nhưng hôm nay bà ấy làm việc muộn.
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. B: Vocabulary and Grammar có đáp án (481 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. C: Reading có đáp án (404 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. D: Writing có đáp án (310 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1. A: Phonetics and Speaking có đáp án (300 lượt thi)