Trang chủ Lớp 4 Tiếng Việt Bài tập Tuần 30: Khám phá thế giới có đáp án

Bài tập Tuần 30: Khám phá thế giới có đáp án

Bài tập Tuần 30: Khám phá thế giới có đáp án

  • 328 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

22/07/2024

Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 3:

21/07/2024

Đoàn thám hiểm lên đường với mấy chiến thuyền lớn?             

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 4:

21/07/2024

Đoàn thám hiểm đã đạt được những kết quả gì?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 5:

22/07/2024

Đặt câu để phân biệt các cặp từ ngữ:

da dẻ/ ra rả

Xem đáp án

- Da dẻ của chị trắng trẻo, mịn màng.

- Mùa hè, ve sầu kêu ra rả trên rặng cây.


Câu 6:

21/07/2024

Đặt câu để phân biệt các cặp từ ngữ:

tham gia/ va vấp

Xem đáp án

- Lớp em tham gia quét dọn đường phố để bảo vệ môi trường.

- Bạn Minh đọc bài lưu loát, không va vấp chỗ nào.


Câu 7:

21/07/2024

Đặt câu để phân biệt các cặp từ ngữ:

giã gạo/ rã rời

Xem đáp án

- Mẹ giã gạo để nấu cháo cho em bé.

- Mặc dù đôi tay mỏi rã rời nhưng mẹ vẫn cố làm xong công việc.


Câu 10:

22/07/2024

Chuyển các câu kể sau thành câu cảm:

(1) Bông hoa này đẹp. →

(2) Chim yến hót hay. →

(3) Thời gian trôi nhanh. →

Xem đáp án

(1) Bông hoa này đẹp quá! (hoặc: Bông hoa này đẹp thật!)

(2) Chim yến hót hay lắm! (hoặc: Ôi, chim yến hót hay quá!)

(3) Thời gian trôi nhanh quá! (hoặc: Chà, thời gian trôi nhanh thật!)


Câu 12:

21/07/2024

Ghi sơ lược kết quả quan sát của em về một con vật nuôi trong nhà hoặc ở vườn thú:

Tên con vật: ………………………..

a) Đặc điểm ngoại hình:

- Bộ lông (da)

- Đầu (tai, mắt, mũi, miệng...)

- Thân mình

- Chân, đuôi

b) Hoạt động nổi bật:

- Lúc đứng, ngồi, đi lại

- Lúc ăn uống, nghỉ

- Quan hệ đồng loại (hoặc con cái)

Xem đáp án

Quan sát con gà sống (gà trống).

a) Đặc điểm ngoại hình:

- Bộ lông: mượt óng, nhiều màu sắc: xanh đậm, đen, vàng, nâu,…

- Đầu (tai, mắt, mũi, miệng…) : đầu to bằng nắm tay đứa bé ; cái mào đỏ tía ở trên; tai nhỏ xíu ẩn dưới đám lông ngắn ; mắt bằng hai hạt ngô, long lanh như chứa nước; hai lỗ mũi nhỏ nằm ngay trên cái mỏ vàng xọng ; lúc mỏ há ra, cái lưỡi be bé, ngắn ngủn……khi gáy, cổ vươn dài thêm ra, lông dựng đứng

- Thân mình: to như quả dưa hấu nhỏ; dáng vạm vỡ, đang độ phổng phao…

- Chân, đuôi... : đôi cánh rộng, thỉnh thoảng vỗ phành phạch ; đuôi dài óng ả, màu sắc rất đẹp ; chân vàng, móng sắc, cựa nhô ra trông thật oách…

b) Hoạt động nổi bật:

- Lúc đứng, đi lại: dáng đứng oai vệ, trông thật hùng dũng; đi lại nhẹ nhàng nhưng thoăn thoắt cái có thể nhảy tót lên đống củi cạnh bờ rào…

- Lúc ăn uống, nghỉ ngơi (ngủ) …: phàm ăn, mổ thóc ngoài sân nhanh thoăn thoắt, mỏ gõ “cốc, cốc” liên hồi; vục mỏ xuống bát nước rồi ngửa cổ, há mỏ nuốt ừng ực; thích nghỉ ngơi gần bụi tre vào buổi trưa…

- Quan hệ với đồng loại: thích “đấu đá” với đồng loại (“gà cùng một mẹ” nhưng vẫn đá nhau); lúc chọi nhau thường dựng lông, dang cánh, nhảy lên “đá song phi” rất mạnh, những chiếc móng nhọn bổ tới tấp vào đối thủ…

 


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương