Bài tập trắc nghiệm Unit 6 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 6 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án
-
224 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Tet is a national and (1) ______ festival in Viet Nam. It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) _____ their past activities and hope for good luck in the year to come. Before Tet all houses are white washed and (3)____ with yellow apricot flowers and colorful lanterns. Everybody is looking forward to a more favorable life. On the New Year's Eve, children are smartly dressed. They are hoping to (4) _____ money put in small red envelopes as they are wishing longevity (5) ______ their grandparents and parents.
Tet is a national and (1) ______ festival in Viet Nam.
Tạm dịch các đáp án:
Traditional: truyền thống (adj)
Modern: hiện đại (adj)
Music: âm nhạc (n)
Summer: mùa hè (n)
=> Tet is a national and traditional festival in Viet Nam.
Tạm dịch: Tết là một lễ hội quốc gia và truyền thống của Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
21/07/2024Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Tet is a national and (1) ______ festival in Viet Nam. It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) _____ their past activities and hope for good luck in the year to come. Before Tet all houses are white washed and (3)____ with yellow apricot flowers and colorful lanterns. Everybody is looking forward to a more favorable life. On the New Year's Eve, children are smartly dressed. They are hoping to (4) _____ money put in small red envelopes as they are wishing longevity (5) ______ their grandparents and parents.
It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) _____ their past activities and hope for good luck in the year to come.
Tạm dịch các đáp án:
To: đến, tới
After: sau
For: cho
About: về
Cụm từ: think about (nghĩ về điều gì)
=> It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think about their past activities and hope for good luck in the year to come.
Tạm dịch: Đây là dịp để mọi người Việt Nam được đoàn tụ để suy nghĩ về các hoạt động trong quá khứ của họ và hy vọng may mắn trong năm tới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
13/07/2024Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Tet is a national and (1) ______ festival in Viet Nam. It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) _____ their past activities and hope for good luck in the year to come. Before Tet all houses are white washed and (3)____ with yellow apricot flowers and colorful lanterns. Everybody is looking forward to a more favorable life. On the New Year's Eve, children are smartly dressed. They are hoping to (4) _____ money put in small red envelopes as they are wishing longevity (5) ______ their grandparents and parents.
Before Tet all houses are white washed and (3)____ with yellow apricot flowers and colorful lanterns.
Tạm dịch các đáp án:
Decorate: trang trí (V)
Decorated: đã được trang trí (V_PII)
Liên từ “and” (và) nối giữa 2 từ có cùng loại từ và cấu trúc, ta thấy đây là cấu trúc câu bị động: be+V_PII
=>chỗ cần điền là động từ dạng quá khứ phân từ (decorated)
=> Before Tet all houses are white washed and decorated with yellow apricot flowers and colorful lanterns.
Tạm dịch: Trước Tết tất cả các ngôi nhà đều được quét vôi trắng và được trang trí bằng hoa mai vàng và đèn lồng nhiều màu sắc.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
15/07/2024Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Tet is a national and (1) ______ festival in Viet Nam. It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) _____ their past activities and hope for good luck in the year to come. Before Tet all houses are white washed and (3)____ with yellow apricot flowers and colorful lanterns. Everybody is looking forward to a more favorable life. On the New Year's Eve, children are smartly dressed. They are hoping to (4) _____ money put in small red envelopes as they are wishing longevity (5) ______ their grandparents and parents.
They are hoping to (4) _____ money put in small red envelopes
Tạm dịch các đáp án:
Buy: mua
Receive: nhận
Sell: bán
Make: làm
Cụm từ: receive money (nhận tiền)
=>They are hoping to receive money put in small red envelopes.
Tạm dịch: Họ đang hy vọng nhận được tiền bỏ vào những phong bì nhỏ màu đỏ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
18/07/2024Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Tet is a national and (1) ______ festival in Viet Nam. It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) _____ their past activities and hope for good luck in the year to come. Before Tet all houses are white washed and (3)____ with yellow apricot flowers and colorful lanterns. Everybody is looking forward to a more favorable life. On the New Year's Eve, children are smartly dressed. They are hoping to (4) _____ money put in small red envelopes as they are wishing longevity (5) ______ their grandparents and parents.
as they are wishing longevity (5) ______ their grandparents and parents.
Tạm dịch các đáp án:
For: cho
To: đến, tới
With: với
From: từ
=>as they are wishing longevity for their grandparents and parents.
Tạm dịch: vì chúng đang mong ước ông bà và bố mẹ sống lâu cùng ông bà và bố mẹ.
Xem Bài Dịch
Tết là một lễ hội quốc gia và truyền thống ở Việt Nam. Đây là một dịp để mỗi người Việt Nam được đoàn tụ để suy nghĩ về các hoạt động trong quá khứ của họ và hy vọng may mắn trong năm tới. Trước Tết, tất cả nhà cửa đều được quét vôi trắng và trang trí bằng hoa mai vàng và đèn lồng nhiều màu sắc. Mọi người đều mong muốn một cuộc sống thuận lợi hơn. Vào đêm giao thừa, trẻ em ăn mặc rất đẹp. Chúng đang hy vọng nhận được tiền bỏ vào những phong bì nhỏ màu đỏ vì cầu chúc ông bà và cha mẹ sống lâu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
16/07/2024Choose the best answer to complete the sentences.
In our country, Vietnamese New Year (Tet holiday) is according to "lunar calendar", not "solar calendar". "Vietnamese New Year" is a very important holiday for Vietnamese people. Everyone will (1) _____ a break during the Vietnamese New Year. It is a time for rest and refreshment. Most of the business, stores, even the schools close (2) _________ a time.
On the "New Year's Eve", each family will have "reunion dinner" with their family members. After the dinner, elders (parents, uncles, aunts, grandparents...etc) will give the "red envelope" (3) ________ the kids. There is "lucky money in the red envelopes.
We set off the "fireworks" and "firecrackers" during the Tet holiday. We also will hang the "Spring Couplet" on our doors. Some of the people are play "dragon dance" or "lion dance" to (4) __________ the Vietnamese New Year. Tet is the (5) ____________ festival in Vietnam.
Everyone will ______ a break during the Vietnamese New Year.
Cụm từ: take a break: nghỉ ngơi
=>Everyone will take a break during the Vietnamese New Year.
Tạm dịch: Mọi người sẽ nghỉ ngơi trong Tết Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
13/07/2024Choose the best answer to complete the sentences.
In our country, Vietnamese New Year (Tet holiday) is according to "lunar calendar", not "solar calendar". "Vietnamese New Year" is a very important holiday for Vietnamese people. Everyone will (1) _____ a break during the Vietnamese New Year. It is a time for rest and refreshment. Most of the business, stores, even the schools close (2) _________ a time.
On the "New Year's Eve", each family will have "reunion dinner" with their family members. After the dinner, elders (parents, uncles, aunts, grandparents...etc) will give the "red envelope" (3) ________ the kids. There is "lucky money in the red envelopes.
We set off the "fireworks" and "firecrackers" during the Tet holiday. We also will hang the "Spring Couplet" on our doors. Some of the people are play "dragon dance" or "lion dance" to (4) __________ the Vietnamese New Year. Tet is the (5) ____________ festival in Vietnam.
Most of the business, stores, even the schools close _________ a time.
Cụm từ: for a time: trong một khoảng thời gian
=>Most of the business, stores, even the schools close for a time.
Tạm dịch: Hầu hết các cơ sở kinh doanh, cửa hàng, thậm chí trường học đóng cửa một thời gian.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
30/06/2024Choose the best answer to complete the sentences.
In our country, Vietnamese New Year (Tet holiday) is according to "lunar calendar", not "solar calendar". "Vietnamese New Year" is a very important holiday for Vietnamese people. Everyone will (1) _____ a break during the Vietnamese New Year. It is a time for rest and refreshment. Most of the business, stores, even the schools close (2) _________ a time.
On the "New Year's Eve", each family will have "reunion dinner" with their family members. After the dinner, elders (parents, uncles, aunts, grandparents...etc) will give the "red envelope" (3) ________ the kids. There is "lucky money in the red envelopes.
We set off the "fireworks" and "firecrackers" during the Tet holiday. We also will hang the "Spring Couplet" on our doors. Some of the people are play "dragon dance" or "lion dance" to (4) __________ the Vietnamese New Year. Tet is the (5) ____________ festival in Vietnam.
After the dinner, elders (parents, uncles, aunts, grandparents...etc) will give the "red envelope" ___________ the kids.
Cụm từ: give something to somebody (đưa cái gì cho ai)
=>After the dinner, elders (parents, uncles, aunts, grandparents...etc) will give the "red envelope" to the kids.
Tạm dịch: Sau bữa ăn tối, những người lớn tuổi (bố mẹ, cô chú, ông bà ... vv) sẽ đưa "phong bao đỏ" cho trẻ em.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
21/07/2024Choose the best answer to complete the sentences.
In our country, Vietnamese New Year (Tet holiday) is according to "lunar calendar", not "solar calendar". "Vietnamese New Year" is a very important holiday for Vietnamese people. Everyone will (1) _____ a break during the Vietnamese New Year. It is a time for rest and refreshment. Most of the business, stores, even the schools close (2) _________ a time.
On the "New Year's Eve", each family will have "reunion dinner" with their family members. After the dinner, elders (parents, uncles, aunts, grandparents...etc) will give the "red envelope" (3) ________ the kids. There is "lucky money in the red envelopes.
We set off the "fireworks" and "firecrackers" during the Tet holiday. We also will hang the "Spring Couplet" on our doors. Some of the people are play "dragon dance" or "lion dance" to (4) __________ the Vietnamese New Year. Tet is the (5) ____________ festival in Vietnam.
Some of the people are play "dragon dance" or "lion dance" to __________ the Vietnamese New Year.
wait for (v) chờ
cancel (v) hủy
celebrate (v) ăn mừng
remember(v) ghi nhớ
=>Some of the people are play "dragon dance" or "lion dance" to celebrate the Vietnamese New Year.
Tạm dịch: Một số người chơi "múa rồng" hoặc "múa lân" để chúc mừng năm mới của Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
19/07/2024Choose the best answer to complete the sentences.
In our country, Vietnamese New Year (Tet holiday) is according to "lunar calendar", not "solar calendar". "Vietnamese New Year" is a very important holiday for Vietnamese people. Everyone will (1) _____ a break during the Vietnamese New Year. It is a time for rest and refreshment. Most of the business, stores, even the schools close (2) _________ a time.
On the "New Year's Eve", each family will have "reunion dinner" with their family members. After the dinner, elders (parents, uncles, aunts, grandparents...etc) will give the "red envelope" (3) ________ the kids. There is "lucky money in the red envelopes.
We set off the "fireworks" and "firecrackers" during the Tet holiday. We also will hang the "Spring Couplet" on our doors. Some of the people are play "dragon dance" or "lion dance" to (4) __________ the Vietnamese New Year. Tet is the (5) ____________ festival in Vietnam.
Tet is the ___________ festival in Vietnam.
Cấu trúc: S + be + the + most + adj…
=>Tet is the most important festival in Vietnam.
Tạm dịch: Tết là lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: D
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 Skills 1 - Reading đọc hiểu có đáp án (282 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án (223 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Reading có đáp án (273 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Skills 1 (trang 64 - 65) (0 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Phonetics and Speaking có đáp án (1124 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 Skills 2 - Listening có đáp án (251 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án (243 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án (238 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án (235 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án (233 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Writing có đáp án (211 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án (205 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: A Closer Look 1 (trang 60) (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: A Closer Look 2 (trang 61 - 62) (0 lượt thi)