Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
-
250 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
30/06/2024Choose the best answer to complete the sentence.
You _______ across the road without looking around.
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: You mustn’t across the road without looking around.
Tạm dịch: Bạn không được băng qua đường mà không nhìn xung quanh
Đáp án cần chọn là: B
<>Câu 2:Choose the best answer to complete the sentence.>
This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.
A. must
B. mustn't
C. can
D. don't have to
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room.
Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
23/07/2024Choose the best answer to complete the sentence.
I _______ do my homework. My teacher said so.
Can: có thể
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
"have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Đáp án:
I have to do my homework. My teacher said so.
Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
05/07/2024Choose the best answer to complete the sentence.
You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại =>dùng mustn’t
Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane.
Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
20/07/2024Choose the best answer to complete the sentence.
You____ put the rubbish into the bin.
Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to =>loại C
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: You must put the rubbish into the bin.
Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
20/07/2024Choose the best answer to complete the sentence.
I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Must: phải, được phép
Can: có thể
Can’t: không thể
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết
Đáp án: I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
15/07/2024Choose the best answer to complete the sentence.
We _______ eat sweets in the classrooms.
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Can: có thể
Don’t have to: lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Trường hợp này là nội quy lớp học không được ăn trong giờ =>dùng mustn’t
Đáp án: We mustn’t eat sweets in the classrooms.
Tạm dịch: Chúng ta không được ăn đồ ngọt trong lớp học.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
17/07/2024Choose the best answer to complete the sentence.
Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Can’t: không thể
Should: nên
Đáp án: Travelling on mountains is really dangerous, so you mustn’t go alone.
Tạm dịch: Du lịch trên núi thực sự nguy hiểm, vì vậy bạn không được đi một mình.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
20/07/2024Choose the best answer to complete the sentence.
You _____ pick up flowers in the school garden.
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Can’t: không thể
Should: nên
Đáp án: You mustn’t pick up flowers in the school garden.
Tạm dịch: Bạn không được nhặt hoa trong vườn trường.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
22/07/2024Choose the best answer to complete the sentence.
This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room
Câu 10:
13/07/2024Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
mustn't / don't have to
You …. tell anyone. It is a big secret.
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Trong trường hợp này hành động nói cho mọi người là không được phép (theo ý kiến chủ quan của người nói) =>dùng mustn’t
Đáp án: You mustn’t tell anyone. It is a big secret.
Tạm dịch: Bạn không được nói cho ai biết. Đó là một bí mật lớn.
Câu 11:
19/07/2024Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
mustn't/ don't have to
You … drive there. You can take the train.
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì (cấm làm gì)
Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Trong trường hợp này hành động lái xe đến được người nói cho rằng không quan trọng, mang tính ý kiến chủ quan =>dùng don’t have to
Đáp án: You don’t have to drive there. You can take the train.
Tạm dịch: Bạn không cần phải lái xe đến đó. Bạn có thể đi tàu.
Câu 12:
21/07/2024Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Must / have to
I … go. Otherwise I’ll miss the train.
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Trường hợp này việc rời đi là do hoàn cảnh bắt buộc, nếu không sẽ bị lỡ tàu
=>dùng “have to”
Đáp án: I have to go. Otherwise I’ll miss the train.
Tạm dịch: Tôi phải đi Nếu không tôi sẽ lỡ tàu.
Câu 13:
21/07/2024Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Must / have to
The sign says “Stop”. You … stop here.
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Trường hợp này hiệu lệnh dừng lại là một nghĩa vụ cần thiết phải tuân theo (tín hiệu giao thông) =>dùng “have to”
Đáp án: The sign says “Stop”. You have to stop here.
Tạm dịch: Biển báo thông báo "Dừng lại". Bạn phải dừng lại ở đây.
Câu 14:
30/06/2024Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Must / mustn't
You … do more exercise to stay fit.
Giải thích:
- Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ do exercise (tập thể dục) và stay fit (giữ dáng)
Đáp án: You must do more exercise to stay fit.
Tạm dịch: Bạn phải tập thể dục nhiều hơn để giữ dáng.
Câu 15:
30/06/2024Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Must / mustn't
We … be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.
- must + V: phải làm gì
- mustn’t + V: cấm làm gì
Dựa vào ngữ nghĩa của câu
Đáp án: We must be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.
Tạm dịch: Chúng tôi phải về nhà trước 9 giờ. Bộ phim bắt đầu lúc 9.15.
Câu 16:
23/07/2024Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Must / mustn't
The baby is sleeping. You … turn the music too loud.
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ turn the music too loud (mở nhạc lớn)
The baby is sleeping (em bé đang ngủ)
Đáp án:The baby is sleeping. You mustn’t turn the music too loud.
Tạm dịch: Em bé đang ngủ. Bạn không được bật nhạc quá to.
Câu 17:
23/07/2024Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Must / mustn't
You … tidy up your room.
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ tidy up (dọn dẹp)
Đáp án: You must tidy up your room.
Tạm dịch: Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.
Câu 18:
30/06/2024Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Must / mustn't
It’s late. You … make so much noise.
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ make noise (tạo ra tiếng ồn)
Đáp án: It’s late. You mustn’t make so much noise.
Tạm dịch: Muộn rồi. Bạn không được tạo ra quá nhiều tiếng ồn.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án (210 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án (249 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án (297 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 2 (trang 51 - 52) (0 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án (318 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án (276 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 Reading có đáp án (276 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 Phonetics and Speaking có đáp án (233 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 Writing có đáp án (230 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 Skills 1 - Reading đọc hiểu có đáp án (222 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 Skills 2 - Listening có đáp án (210 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án (201 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: A Closer Look 1 (trang 50 - 51) (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 1 (trang 54) (0 lượt thi)