Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án

  • 358 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

19/07/2024

 Read and choose the best answer.

I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. It is an old house, about 100 years old and ................. (2) very small.

Xem đáp án

Ta nhận thấy trong câu có liên từ “and” nối 2 mệnh đề bổ sung về nghĩa. Ở mệnh đề đầu, chủ ngữ đang được sử dụng là “It” nên tương tự sẽ được dùng cho vế sau. 

Chủ ngữ “it” nên chia động từ tobe là is hay viết tắt là It’s/ it’s

=>  It is an  old house, about 100 years old and it’s (2) very small.

Tạm dịch: Đó là một ngôi nhà cổ, khoảng 100 năm tuổi và nó rất nhỏ.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

14/10/2024

 Read and choose the best answer.

I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. There is a garden ......... (5) the house.

(5)

Xem đáp án

Đáp án D

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.

Ta có: cụm từ “in front of + N: phía trước, đứng trước cái gì đó”

Dịch nghĩa: “Tôi sống trong một ngôi nhà gần biển. Ngôi nhà đó ................ (1) là ngôi nhà cũ, khoảng 100 năm tuổi và ................ (2) rất nhỏ. Có hai phòng ngủ ở tầng trên ................ (3) không có phòng tắm. Phòng tắm ở tầng dưới ................ (4) bếp. Có một phòng khách, nơi có một lò sưởi cũ rất đẹp. Có một khu vườn ................ (5) ngôi nhà. Khu vườn ................ (6) xuống bãi biển và vào mùa xuân và mùa hè ................ (7) hoa ở khắp mọi nơi. Tôi thích ngồi một mình ................. (8) con chó của tôi, Jack, nhưng chúng tôi có rất nhiều khách đến thăm. Những người bạn thành phố của tôi thường ở lại với ................ (9) Tôi yêu ngôi nhà của mình vì ................ (10) lý do: khu vườn, hoa vào mùa hè, lò sưởi vào mùa đông, nhưng điều tuyệt vời nhất là quang cảnh từ cửa sổ phòng ngủ của tôi. Có một khu vườn phía trước ngôi nhà.”


Câu 10:

23/07/2024

 Read and choose the best answer.

I live in a house near the sea. It is ................. (1) old house, about 100 years old and ................. (2) very small. There are two bedrooms upstairs ................. (3) no bathroom. The bathroom is downstairs ................. (4) the kitchen. There is a living room where there is a lovely old fireplace. There is a garden ................. (5) the house. The garden ................. (6) down to the beach and in spring and summer ................. (7) flowers everywhere. I like sitting alone ................. (8) my dog, Jack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with ................. (9) I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window. I love my house for ................. (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.

 

Xem đáp án

A. a + N số ít

B. any + N số nhiều: 1 vài

C. many + N số nhiều: nhiều

D. a lot : sai ngữ pháp vì thiếu of (a lot of: nhiều)

reasons là danh từ số nhiều =>dùng many phù hợp nhất

I love my house for many (10) reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.

Tạm dịch:Tôi yêu ngôi nhà của mình vì nhiều lý do: khu vườn, hoa vào mùa hè, lửa vào mùa đông, nhưng điều tuyệt vời nhất là tầm nhìn từ cửa sổ phòng ngủ của tôi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

21/07/2024

Listen again and complete the sentences below.

1.  In Linh’s room, the desk is near the Listen again and complete the sentences below.1.  In Linh’s room, the desk is near the2. In Linh’s room, the computer is on the3. There are many of Linh’s idol in her room.4. Her sister’s ro (ảnh 1)

2. In Linh’s room, the computer is on the Listen again and complete the sentences below.1.  In Linh’s room, the desk is near the2. In Linh’s room, the computer is on the3. There are many of Linh’s idol in her room.4. Her sister’s ro (ảnh 2)

3. There are many Listen again and complete the sentences below.1.  In Linh’s room, the desk is near the2. In Linh’s room, the computer is on the3. There are many of Linh’s idol in her room.4. Her sister’s ro (ảnh 3) of Linh’s idol in her room.

4. Her sister’s room is Listen again and complete the sentences below.1.  In Linh’s room, the desk is near the2. In Linh’s room, the computer is on the3. There are many of Linh’s idol in her room.4. Her sister’s ro (ảnh 4) 

Linh’s room and her parents’ room.

5.  Linh’s parents don’t have a Listen again and complete the sentences below.1.  In Linh’s room, the desk is near the2. In Linh’s room, the computer is on the3. There are many of Linh’s idol in her room.4. Her sister’s ro (ảnh 5)in their room.

Xem đáp án

1.  In Linh’s room, the desk is near the… (Trong phòng của Linh, bàn làm việc gần…)

Thông tin: In my room I have a desk near the window.

Tạm dịch:Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ.

Đáp án: window

2. In Linh’s room, the computer is on the ……………...............(Trong phòng của Linh, chiếc máy tính đang ở trên …………… )

Thông tin: My computer is on the desk.

Tạm dịch: Máy tính của tôi ở trên bàn.

Đáp án: desk

3. There are many ………….. of Linh’s idol in her room. (Có rất nhiều ………… .. của thần tượng của cô ấy trong phòng.)

Thông tin: I have a big bookshelf and many pictures of my idol. 

Tạm dịch: Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi.

Đáp án: pictures

4. Her sister’s room is ……………. Linh’s room and her parents’ room. (Phòng của em gái cô ấy ở  …………….phòng của Linh và phòng của bố mẹ.)

Thông tin: My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room.

Tạm dịch: Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi.

Đáp án: between  

5.  Linh’s parents don’t have a ……………................ in their room. (Cha mẹ của Linh không có …………. trong phòng của họ.)

Thông tin: My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room 

Tạm dịch:Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng của mình.

Đáp án: TV/ television

My family has a big house. There are five rooms in my house. My room is next to the living room. In my room I have a desk near the window. My computer is on the desk. I have a big bookshelf and many pictures of my idol. My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room. My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room because my parents don’t like watching TV.

Xem Bài Dịch

Gia đình tôi có một ngôi nhà lớn. Có năm phòng trong nhà của tôi. Phòng tôi ở cạnh phòng khách. Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ. Máy tính của tôi ở trên bàn. Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi. Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi. Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng vì bố mẹ tôi không thích xem TV.


Câu 12:

18/07/2024

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

How do you go to school?

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.How do you go to school? (ảnh 1)

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.How do you go to school? (ảnh 2)

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.How do you go to school? (ảnh 3)

Xem đáp án

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.How do you go to school? (ảnh 4)

Xem Bài Script

Tom: How do you go to school?

Mai: My house is not very far from school so I ride my bicycle to school.

Tom: Do you ever walk there?

Mai: No. I don't

Xem Bài Dịch

Tom: Bạn đến tường bằng cách nào?

Mai: Nhà của tớ không xa trường lắm nên tớ đạp xe đến trường

Tom: Bạn đã bao giờ đi bộ chưa?

Mai: Tớ chưa

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

17/07/2024

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

 How many lamps are there in the bedroom?

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question. How many lamps are there in the bedroom? (ảnh 1)

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question. How many lamps are there in the bedroom? (ảnh 2)

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question. How many lamps are there in the bedroom? (ảnh 3)

Xem đáp án

Xem Bài Script

Tom: How many lamps are there in your room, Mary?Mary: There are two lamps.Tom: Is there a television?Mary: No, there isn't.

Xem Bài Dịch

Tom: Có bao nhiêu cái đèn trong phòng của bạn hả Mary?

Mary: Có 2 cái

Tom: Có TV không?

Mary: Không có.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

21/07/2024

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

Where’s the cat?

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.Where’s the cat? (ảnh 1)

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.Where’s the cat? (ảnh 2)

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.Where’s the cat? (ảnh 3)

Xem đáp án

A. 

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.Where’s the cat? (ảnh 4)

Xem Bài Script

Tom: Where is the cat Mum?Tom's mother: Oh, look! It's under the chair.

Xem Bài Dịch

Tom: Con mèo đâu hả mẹ?

Mẹ Tom: Nhìn kìa! Nó đang ở dưới cái ghế.

Đáp án cần chọn là: ACâu 5.  Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

What is in the room?

A. 

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.Where’s the cat? (ảnh 5)

B. 

  Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.Where’s the cat? (ảnh 6)

C. 

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.Where’s the cat? (ảnh 7)

C. 

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.Where’s the cat? (ảnh 8)

Xem Bài Script

Tom: What's in your room, Mary?

Mary: There is a bed and there are some lamps.Tom: ls there a television?Mary: No, there isnt.

Xem Bài Dịch

Tom: Phòng bạn có những gì, Mary?

Mary: Có 1 cái giường và vài cái đèn ngủ

Tom: Có TV không?

Mary: Không có đâu.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

23/07/2024

Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.

 Where is my ball?

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question. Where is my ball? (ảnh 1)

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question. Where is my ball? (ảnh 2)

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question. Where is my ball? (ảnh 3)

Xem đáp án

B. 

 Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question. Where is my ball? (ảnh 4)

Xem Bài script

Tom: Where is my ball, Mum?Toms mother: It's on your bed, dear.Tom: Ha ha. It's sleeping, Mum.

 Xem Bài Dịch

Tom: Quả bóng của con ở đâu hả mẹ?

Mẹ Tom: Nó ở trên giường của con đó.

Tom: Haha, nó đang ngủ đó mẹ.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay