Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Skills 2 - Listening có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Skills 2 - Listening có đáp án
-
529 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Listen and write only ONE word in each blank.
(Các em hãy điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ duy nhất)
NAM’S DAILY ROUTINE.
In the morning:
- get up at 6 o’clock.
- Go to school by (1)
- Play (2)at break time.
- Have school's (3)at 11 o’clock.
In the afternoon: do(4)
In the evening: listen to (5)
* Script:
NAM’S DAILY ROUTINE.
In the morning: - get up at 6 o’clock.
- Go to school by bike.
- Play chess at break time.
- Have school's lunch at 11 o’clock.
In the afternoon: do homework.
In the evening: listen to music.
Câu 2:
18/07/2024Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
Which class is Sarah in?
Giải thích: Which class is Sarah in? (Sarah học lớp nào?)
Thông tin:
Nick: Oh which class are you in this year? (Oh, bạn học lớp nào trong năm nay?)
Sarah: I'm in Class 6C. (Tôi đang học lớp 6C.)
Đáp án: B. 6C
Câu 3:
15/07/2024Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
What subject does Nick have for the first day?
Giải thích:
Nick học môn gì cho ngày đầu tiên?
A. Tiếng Anh và Toán.
B. Tiếng Anh và Nghệ thuật.
C. Tiếng Anh, Toán và Nghệ thuật.
Thông tin: I have English and Maths. (Tôi học tiếng Anh và Toán.)
Đáp án: A. English and Maths.
Câu 4:
22/07/2024Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
Where does Sarah go to on Sunday?
Giải thích:
Sarah đi đâu vào Chủ nhật?
A. Câu lạc bộ judo
B. Câu lạc bộ nghệ thuật
C. Câu lạc bộ thể thao
Thông tin: I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Tạm dịch: Tôi có môn Nghệ thuật ngày hôm nay và tôi tham gia một câu lạc bộ Nghệ thuật vào Chủ nhật.
Đáp án: B. Art club
Câu 5:
21/07/2024Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
Nick plays football for ______.
Giải thích:
Nick chơi bóng đá cho ______.
A.nhóm lớp
B.đội câu lạc bộ
C.đội trường.
Thông tin: I am not good at Art but I play football for the school team.
Tạm dịch: Tôi không giỏi về nghệ thuật nhưng tôi chơi bóng đá cho đội bóng của trường.
Đáp án: C. the school team.
Câu 6:
22/07/2024Sarah: Hi, Nick How are you today?
Nick: Hi Sarah, great. Oh which class are you in this year?
Sarah: I'am in Class
Nick: Wow, that’s a good class!
Sarah: Yes, it is. So what subjects do you have today?
Nick: I have English and Maths.
Sarah: Interesting. I have Art today and I join an Art club on Sunday.
Nick: Terrific. I am not good at Art but I play football for the school team.
Sarah: That’s kind of fun too. Oh that’s my teacher. I need to talk to her now. See you again soon.
Nick: Ok, see you.
What does Sarah want to do?
Giải thích:
Sarah muốn làm gì?
A.Cô ấy cần nói chuyện với giáo viên của mình.
B.Cô ấy muốn làm cho một cái gì đó vui vẻ
C.Cô ấy cần làm bài tập về nhà.
Thông tin: Oh that’s my teacher. I need to talk to her now.
Tạm dịch: Oh đó là giáo viên của tôi. Tôi cần nói chuyện với cô ấy bây giờ.
Đáp án: A. She needs to talk to her teacher.
Câu 7:
15/07/2024Listen and answer the question.
John: Hello. How are you?
Peter: I am fine. How are you?
John: I am OK. Are you going to school?
Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you?
John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems.
John: Really! That’s nice.
Peter: What is your favourite subject?
John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school.
Notes:
- John: cậu bé đầu tiên (giọng trầm)
- Peter: cậu bé thứ 2 (giọng cao)
1. How many subjects does Peter have today?
2. Which subjects does John have Today?
3. What is John’s favorite day?
4. What is Peter’s favorite subject?
5. What are John’s hobbies?
1. Hôm nay Peter có bao nhiêu môn học?
A. 2
B. 3
C. 4
Thông tin:
John: I am OK. Are you going to school?
Peter: Yeah. Today I have History, Science and Maths. Tough day… and you?
Tạm dịch:
John: Tôi không sao. Bạn đang đi học?
Peter: Vâng. Hôm nay tôi có Lịch sử, Khoa học và Toán học. Một ngày khó khăn… còn bạn?
Chọn C
2. Hôm nay John có những môn học nào?
A. Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật
B. Lịch sử, Âm nhạc và Nghệ thuật
C. Thể dục, Âm nhạc và Toán học
Thông tin:
John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Tạm dịch:
John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.
Chọn A
3. Ngày yêu thích của John là gì?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ ba
Thông tin: John: Today I have P.E, Music and Art. Tuesday is my favourite day.
Tạm dịch:
John: Hôm nay tôi có Thể dục, Âm nhạc và Nghệ thuật. Thứ ba là ngày yêu thích của tôi.
Chọn C
4. Môn học yêu thích của Peter là gì?
A. Âm nhạc
B. tiếng anh
C. Mĩ thuật
Thông tin:
Peter: My favourite day is Friday. On Friday, I have P.E and English. I love English. My favourite subject is English: my hobby is reading books. I also like writing. I write poems.
Tạm dịch:
Peter: Ngày yêu thích của tôi là thứ sáu. Vào thứ sáu, tôi có P.E và tiếng Anh. Tôi yêu tiếng Anh. Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh: sở thích của tôi là đọc sách. Tôi cũng thích viết lách. Tôi làm thơ.
Chọn B
5. Sở thích của John là gì?
A. viết và đọc
B. viết và vẽ
C. vẽ và sơn
Thông tin:
Peter: What is your favourite subject?
John: I really like Art. My favourite hobby is drawing and painting. On Wednesday afternoon I attend an Art class after school.
Tạm dịch:
Peter: Môn học yêu thích của bạn là gì?
John: Tôi thực sự thích nghệ thuật. Sở thích yêu thích của tôi là vẽ và sơn. Vào chiều thứ Tư, tôi tham gia một lớp học Nghệ thuật sau giờ học.
Chọn C
Câu 8:
21/07/2024Listen and put the subjects in the timetable below.
Hi friends! I’m Anna and I’m from New York. Schools are closed now due to the corona virus pandemic. But I do my homework at home.
This is my home. I live in a flat. I have classes every day. I study a lot. I use my computer, my cell phone. I do a lot of activities.
On Mondays, I’ve got Maths and Physics.
On Tuesdays, I’ve got Music and Art. I love those subjects.
I’ve got History and Geography on Wednesdays.
I’ve English and Literature on Thursday.
And Science is on Fridays.
So tell me, what about you?
Math, Science, Art, History, Literature
1. Monday: … , Physics
2. Tuesday: Music, …
3. Wednesday: … , Geography
4. Thursday: English, …
5. Friday: …
1. Monday: Math, Physics
2. Tuesday: Music, Art
3. Wednesday: History, Geography
4. Thursday: English, Literature
5. Friday: Science Transcripts
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Skills 2 - Listening có đáp án (528 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Writing có đáp án (370 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Skills 2 (trang 13) (0 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Reading có đáp án (507 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án (503 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 2 - Ngữ Pháp có đáp án (472 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án (434 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án (321 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án (285 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 Skills 1 - Reading đọc hiểu có đáp án (253 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án (246 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: A Closer Look 1 (trang 8) (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: A Closer Look 2 (trang 9 - 10) (0 lượt thi)