Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (có đáp án): Country Life and City Life
IV. Writing
-
549 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.
Đáp án: A
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”
Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn.
Câu 2:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My friend/ never/ ride/ horse/ before
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”
Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.
Câu 3:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Life/ the countryside/ quiet/ and/ peaceful/ than/ the city
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”: nhiều…hơn…
Dịch: Cuộc sống ở nông thôn thì yên bình hơn ở thành phố.
Câu 4:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ he số ít nên động từ chia số ít
Go herding buffaloes: đi chăn trâu
Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng.
Câu 5:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
TV/ bring/ not only/ information/ but also/ entertainment.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc nối not only… but also…: không những…mà còn…
Dịch: Ti vi không những đem lại nguồn thông tin mà còn cả phương tiện giải trí.
Câu 6:
18/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
facilities/ easily/ Medical/ accessible/ are/ more.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “more + adj + than”
Dịch: Cơ sở vật chất y tế dễ dàng được tiếp cận hơn.
Câu 7:
18/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
countryside/ in/ than/ I/ countryside/ in/ prefer/ the/ living/ city.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Tôi thích sống ở nông thôn hơn thành thị
Câu 8:
18/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
more/ usual/ In/ farmers/ on/ harvest time/ than/ the field/ work.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “work on the field”: làm việc trên cánh đồng
Dịch: Trong vụ mùa, có nhiều bác nông dân trên cánh đồng hơn thường ngày.
Câu 9:
18/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
than/ more/ in the/ in the/ city/ more/ It’s/ countryside/ to live.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Sống ở thành thị thì tiện nghi thoải mái hơn nông thôn.
Câu 10:
18/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Do/ think/ spending/ you/ much/ too/ time/ is/ the/ on/ Internet/ harmful?
Đáp án: A
Giải thích: spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Bạn có nghĩ dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội là có hại không?
Câu 11:
23/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
No one in the class is more intelligent than Long.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài “the + most + adj”
Dịch: Long là học sinh thông minh nhất ở lớp.
Câu 12:
18/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
What is her opinion of the countryside?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc what is one’s opinion of…? = what do/ does S think of…?: bạn nghĩ gì về…
Dịch: Bạn nghĩ gì về vùng nông thôn?
Câu 13:
22/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
I prefer the city because life in the city is more comfortable than the country.
Đáp án: A
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “because: vì” và “so: nên”
Dịch: Tôi thích sống ở thành thị hơn vì cuộc sống ở thành thị dễ chịu hơn ở nông thôn.
Câu 14:
18/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
I find cooking in my free time relaxing.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào
Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.
Câu 15:
18/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
I close friend gave me a wonderful present on my birthday.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st => be given st
Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật.
Bài thi liên quan
-
I. Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
II. Vocabulary and Grammar
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
III. Reading
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-