Bài tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 ( có đáp án): My Neighborhood
IV. Writing
-
544 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
You/ will/ receive/ discount/ every/ five parcels.
Đáp án: C
Giải thích: will + V: thời tương lai đơn
Dịch: Bạn sẽ nhận được giảm giá cho mỗi 5 kiện hàng.
Câu 2:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
This/ restaurant’s food/ taste/ very/ delicious.
Đáp án: D
Giải thích: chủ ngữ số ít động từ số ít
Dịch: Đồ ăn ở tiệm này ăn rất ngon.
Câu 3:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The street/ not/ look/ attractive/ because/ there/ be/ a lot of/ rubbish.
Đáp án: C
Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
Dịch: Con đường trong chẳng đẹp vì có nhiều rác quá.
Câu 4:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The music club/ be/ make/ so/ much noise/ that/ the residents/ require/ them/ turn/ the music/ down.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Require sb to V: yêu cầu ai làm gì
Câu 5:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Television/ a tool/ gain/ education/ information.
Đáp án: A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.
Câu 6:
22/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
I/ since/ lived/ was/ have/ here/ I/ small.
Đáp án: A
Giải thích: HTHT since QKĐ
Dịch: Tôi đã và đang sống ở đây từ khi còn bé.
Câu 7:
23/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “a waste of time”: tốn thời gian
Dịch: Xem ti vi rất tốn thời gian
Câu 8:
19/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
of/ are/ Plastic/ of/ source/ the/ main/ bags/ one/ pollution.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “one of the + Ns”: một trong những…
Dịch: Túi nilon là một trong những nguồn chính gây
Câu 9:
22/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
the/ The/ corner/ around/ exhibition/ just/ is.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “around the corner” ngay góc phố
Dịch: Cuộc triển lãm ở ngay phía góc phố kia
Câu 10:
15/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
go/ you/ How often/ to/ do/ cinema?
Đáp án: B
Giải thích: câu hỏi mức độ thường xuyên “how often + do/ does + S + V”
Dịch: Bạn thường đến rạp chiếu phim bao lâu 1 lần?
Câu 11:
22/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
The polluted water results in the death of many aquatic animals and plants.
Đáp án: B
Giải thích: lead to = result in = cause: gây ra cái gì
Dịch: Nước ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều loài thuỷ sinh.
Câu 12:
22/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
People use a lot of vehicles. The air is polluted.
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S +Ved, S would V
Dịch: Nếu con người không dùng quá nhiều phương tiện giao thông, không khí sẽ không bị ô nhiễm.
Câu 13:
19/09/2024Rewrite sentences without changing the meaning
My house is bigger than your house.
Đáp án A
Cấu trúc viết lại câu so sánh hơn – không ngang bằng với tính từ ngắn:
S1 + be + adj-er + than + S2 = S2 + be + not + as + adj + as + S1
Dịch nghĩa: Nhà tôi lớn hơn nhà bạn.
→ Nhà bạn không lớn bằng nhà tôi.
Câu 14:
22/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
The last time I saw him was five years ago.
Đáp án: D
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc: “the last time + S + Ved + was + thời gian + ago” => “S + haven’t/ hasn’t + Ved + for + thời gian”
Dịch: Lần cuối tôi gặp anh ấy là 5 năm trước.
Câu 15:
22/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
The film is not exciting enough for me to see.
Đáp án: C
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <=> “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Bộ phim quá chán để tôi xem.
Bài thi liên quan
-
I. Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
II. Vocabulary and Grammar
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
III. Reading
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-