Bài tập tổng hợp Oxi, Lưu huỳnh, Halogen có lời giải chi tiết
Bài tập tổng hợp Oxi, Lưu huỳnh, Halogen có lời giải chi tiết (P1)
-
262 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
25 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn đáp án D
A. Sai vì
H2SO4 + KBr -> KHSO4 + HBr
2H2SO4 + 2KBr -> K2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O
B. Sai.Phải dùng NaCl rắn và axit đặc nóng.
C. Sai.Có thể phân biệt được vì ta thu được 3 kết tủa có màu khác nhau.AgCl màu trắng,AgBr màu vàng nhạt,AgI màu vàng đậm.
Câu 2:
17/07/2024Xét hệ cân bằng sau trong một bình kín: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thêm H2 vào bình làm cho tốc độ của phản ứng thuận giảm đi.
Sai. V thuận= [H2] [I1] do đó khi tăng nồng độ H2 thì phản ứng thuận phải tăng.
B. Nếu tăng nhiệt độ của bình phản ứng thấy màu tím của hệ đậm lên thì phản ứng thuận tỏa nhiệt.
Đúng
C. Tăng nồng độ HI làm màu tím của hệ nhạt đi.
Sai.Tăng nồng độ HI cân bằng dịch trái màu tím tăng nên
D. Tăng dung tích của bình phản ứng làm cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều thuận.
Sai.Số phân tử khí 2 vế như nhau nên thể tích(áp suất) không ảnh hưởng tới cân bằng
Câu 3:
06/07/2024Trong các chất sau: Cl2, CuSO4, S, SO2, H2S, Fe2(SO4)3, SO3. Số chất có thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng là:
Chọn đáp án C
Câu 4:
17/07/2024Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:
H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) 2HI (k, không màu) (1)
2NO2 (k, nâu đỏ) N2O4 (k, không màu) (2)
Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của
Chọn đáp án B
Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng khi giảm thể tích cân bằng sẽ dịch chuyển về phía có nhiều phân tử khí.Tuy nhiên với (1) số phân tử như nhau ở 2 bên nên áp suất (thể tích ) không ảnh hưởng tới cân bằng
H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) 2HI (k, không màu) (1)
2NO2 (k, nâu đỏ) N2O4 (k, không màu) (2)
Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của
A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. Sai.Theo nhận định trên
B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi. Đúng
C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. Sai.Theo nhận định trên
D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi. Sai.Theo nhận định trên
Câu 6:
19/07/2024Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2?
Chọn đáp án D
A.Đúng .
B.Đúng.
C.Đúng. SO2 có liên kết CHT phân cực và liên kết cho nhận.
D.Sai.Không thể tạo SO2 khi sục khí O2 vào dung dịch H2S.
Câu 7:
18/07/2024Cân bằng hóa học sau thực hiện trong bình kín:
Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
Chọn đáp án D
Phản ứng là tỏa nhiệt
A. Tăng nhiệt độ của hệ.(Nghịch)
B. Giảm áp suất của hệ (nghich)
C. Làm giảm nồng đọ của chất .(Nghịch)
D. Cho thêm chất A vào hệ.(Đúng)
Câu 8:
23/07/2024Cho cân bằng : N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là
Chọn đáp án D
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. →Thuận tỏa nhiệt
Câu 9:
20/07/2024Có thể tạo thành H2S khi cho
Chọn đáp án D
A. CuS vào dung dịch HCl. (CuS ,PbS không tan trong axit loãng)
B. FeS tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. (Cho ra SO2)
C. Khí H2 tác dụng với SO2. (Không phản ứng)
D. FeS tác dụng với H2SO4 loãng.
Câu 10:
21/07/2024Cho cân bằng hoá học sau:
2NH3(k) N2(k) + 3H2(k).
Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
Chọn đáp án B
Hết sức chú ý vì phương trình được viết ngược
2NH3(k) N2(k) + 3H2(k).
Đây là phản ứng tỏa nhiệt thu nhiệt (theo SGK 11)
A. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Đúng.Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng
B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Sai theo SGK lớp 11
C. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Sai.Dịch theo chiều nghịch có ít phân tử khí hơn.
D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Sai.Dịch theo chiều thuận để làm giảm nồng độ NH3
Câu 11:
17/07/2024Cho các mệnh đề sau:
(a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất.
(b) Halogen đứng trước đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
(c) Các halogen đều tan được trong nước.
(d) Các halogen đều tác dụng được với hiđro.
Số mệnh đề phát biểu sai là:
Chọn đáp án A
(a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất. Sai ví dụ HCl
(b) Halogen đứng trước đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối. Sai vì F2
(c) Các halogen đều tan được trong nước. Sai – I2 không tan trong nước
(d) Các halogen đều tác dụng được với hiđro. Đúng
Câu 12:
14/07/2024Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) ; DH > 0.
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ;
(b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO2;
Trong những tác động trên, có bao nhiêu tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
Chọn đáp án D
CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) ; DH > 0. (Thu nhiệt)
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ; Chiều thuận
(b) Thêm một lượng hơi nước; Chiều nghịch
(c) Giảm áp suất chung của hệ; Không ảnh hưởng
(d) Dùng chất xúc tác; Không ảnh hưởng
(e) Thêm một lượng CO2; Chiều thuận
Câu 13:
17/07/2024Cho cân bằng hóa học :
2SO3(k) + O2(k) 2SO3(k)
Phát biểu đúng là
Chọn đáp án D
Vận dụng nguyên lý lơsactory:
A. Sai.Giảm áp cân bằng dịch theo chiều nghịch.
B. Sai.Tăng nhiệt cân bằng dịch trái.
C. Sai. Giảm nồng độ SO3 cân bằng dịch phải.
D. Đúng.
Câu 14:
19/07/2024Trong dung dịch muối đicromat luôn có cân bằng
Nếu thêm dung dịch axit HBr đặc và dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển thành:
Chọn đáp án A
+) Thêm H+ thì cân bằng chuyển sang trái
Câu 15:
22/07/2024Phát biểu nào sau đây là sai?
Chọn đáp án D
Các bạn chú ý theo kinh nghiêm của mình những câu liên quan tới ứng dụng thường là chuẩn.
Câu 17:
18/07/2024Cho phản ứng : 3H2(khí) + Fe2O3 (rắn) D 2Fe + 3H2O (hơi) Nhận định nào sau đây là đúng?
Chọn đáp án C
3H2(khí) + Fe2O3 (rắn) D 2Fe + 3H2O (hơi)
A. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Sai.Vì Fe2O3 là chất rắn không ảnh hưởng tới cân bằng
B. Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Sai.Vì Fe2O3 là chất rắn không ảnh hưởng tới cân bằng
C. Thêm H2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Đúng.Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng (SGK - lớp 10)
D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
Sai.Vì số phân tử khí hai vế là như nhau nên áp suất không ảnh hưởng tới cân bằng
Câu 20:
04/07/2024Xét phản ứng: CO(khí) + H2O(khí) CO2(khí) + H2(khí). Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất của hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào?
Chọn đáp án A
Chú ý : Vận tốc phản ứng khác dịch chuyển cân bằng.Khi tăng áp thì nồng độ các chất đều tăng dẫn tới vận tốc thuận và nghịch đều tăng.
Câu 21:
20/07/2024Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
Chọn đáp án A
Ví dụ: HClO3
Phát biểu A chỉ đúng với các hợp chất của Flo.Còn lại là sai với các halogen khác.(Cl,Br,I)
Câu 24:
20/07/2024Khi hòa tan một mẫu đá vôi trong dung dịch HCl một học sinh dùng các cách sau: - Cách 1: Đập nhỏ mẩu đá.
- Cách 2: Đun nóng hỗn hợp sau khi trộn.
- Cách 3: Lấy dung dịch HCl đặc hơn.
- Cách 4: Cho thêm mẫu Zn vào hỗn hợp.
- Cách 5: Cho thêm ít Na2CO3 vào hỗn hợp.
Những cách có thể làm mẫu đá tan nhanh hơn là
Chọn đáp án D
Đá vôi là CaCO3.Chú ý các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng là : Nhiệt độ,áp suất,diện tích tiếp xúc,nhiệt độ ,nồng độ
- Cách 1: Đập nhỏ mẩu đá. Đúng
- Cách 2: Đun nóng hỗn hợp sau khi trộn. Đúng
- Cách 3: Lấy dung dịch HCl đặc hơn. Đúng
- Cách 4: Cho thêm mẫu Zn vào hỗn hợp. Vô ích
- Cách 5: Cho thêm ít Na2CO3 vào hỗn hợp. Vô ích
Câu 25:
20/07/2024Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
1) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k)
2) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)
3) N2O4(k) 2NO2(k)
4)H2(k) + I2(k) 2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị dịch chuyển ở các hệ
Chọn đáp án B
Muốn cân bằng không dịch chuyển khi tăng áp thì tổng số mol khí không đổi sau phản ứng:
1) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) (Thỏa mãn 3 =3 )
2) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r) (Không thỏa mãn 1 ≠0)
3) N2O4(k) 2NO2(k) (Không thỏa mãn 1 ≠2)
4)H2(k) + I2(k) 2HI(k) (Thỏa mãn 2 =2 )
5) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (Không thỏa mãn 3 ≠2)
Bài thi liên quan
-
Bài tập tổng hợp Oxi, Lưu huỳnh, Halogen có lời giải chi tiết (P2)
-
25 câu hỏi
-
30 phút
-