Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án

  • 274 lượt thi

  • 60 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ei/


Câu 2:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/


Câu 3:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /ə/


Câu 4:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/


Câu 5:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /juː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/


Câu 6:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ei/


Câu 7:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /k/. Đáp án C phát âm là /tʃ/


Câu 8:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / tʃ /. Đáp án A phát âm là /k/


Câu 9:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là / k /. Đáp án C phát âm là /s/


Câu 10:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai


Câu 11:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/


Câu 12:

22/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C                           

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ju/. Đáp án C phát âm là /ə/


Câu 13:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/


Câu 14:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /k/. Đáp án A phát âm là /tʃ/


Câu 15:

18/07/2024

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A

 

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / dʒ/. Đáp án A phát âm là /g/


Câu 16:

18/07/2024

Thank you. This information ________ me a lot.

Xem đáp án

Đáp án D

Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).

Dịch: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rât nhiều


Câu 17:

19/07/2024

All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.

Xem đáp án

Đáp án B

Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)

Dịch: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.


Câu 18:

18/07/2024

My mom often asks me to ________ my room on the weekend.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc: clean up: dọn dẹp

Dịch: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.


Câu 19:

23/07/2024

Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.

Xem đáp án

Đáp án D

Raise funds = raise money (quyên góp tiền)

Dịch: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo.


Câu 20:

18/07/2024

Try to study harder and be more active to ________ your life.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.


Câu 21:

18/07/2024

My sister works as a volunteer at a _______ in the city.

Xem đáp án

Đáp án C

Vị trí trống cần danh từ (loại A và D). Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội

Dịch: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.


Câu 22:

18/07/2024

Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão


Câu 23:

18/07/2024

There are a lot of ________ after the storm.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão.


Câu 24:

18/07/2024

We ____ to the cinema last night.

Xem đáp án

Đáp án B

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night)

Dịch: Chúng tôi đã đi xem phim đêm qua.


Câu 25:

22/07/2024

We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.

Xem đáp án

Đáp án A

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch Chúng tôi đã dành 2h đọc sách Vật Lý ngày hôm qua


Câu 26:

19/07/2024

Trang ____ me 20 minutes ago.

Xem đáp án

Đáp án B

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)

Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.


Câu 27:

20/07/2024

I wish I _____ his name.

Xem đáp án

Đáp án B

Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.


Câu 28:

18/07/2024

John was reading a book when I ____ him.

Xem đáp án

Đáp án D

Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.


Câu 29:

18/07/2024

Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

Xem đáp án

Đáp án C

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)       

Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách


Câu 30:

18/07/2024

What ___ you do last night?

Xem đáp án

Đáp án A

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?


Câu 45:

30/09/2024

Put a word from the box in each gap to complete the following passage.

Patients   English     classes        volunteer mountainous         heled clean        homeless            save gone             donated

The storm was terrible. Many homes were destroyed and many people became ______.

Xem đáp án

Đáp án: homeless

Từ cần điền là một tính từ đứng sau động từ ‘become’ là một linking verb (động từ nối), liên kết chủ ngữ với tính từ.

Dịch nghĩa: Cơn bão rất khủng khiếp. Nhiều ngôi nhà bị phá hủy và nhiều người thành người vô gia cư.


Câu 46:

18/07/2024

Rewrite the sentences with the same meaning.

This is the first time I have seen him. → I have never

Xem đáp án

Đáp án A

 

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy – Tôi chưa từng gặp anha áy trước đây.


Câu 47:

12/11/2024

I started studying English 3 years ago. → I have

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc: S + started + V_ing/ to V_infinitive + … + thời gian + ago

= S + have/ has + P2 + … + for + khoảng thời gian

Dịch nghĩa: Tôi đã bắt đầu học tiếng anh từ ba năm trước.

= Tôi đã học tiếng anh được ba năm rồi.


Câu 48:

22/07/2024

I haven't seen him since I left school. → I last

Xem đáp án

Đáp án C

 

Dịch: Tôi chưa từng thấy anh ấy từ khi tôi rời trường. – Tôi thấy anh ấy lần cuối khi tôi rời trường.


Câu 49:

18/07/2024

It started raining two days ago. → It has

Xem đáp án

Đáp án D

 

Dịch: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.


Câu 50:

18/07/2024

I have never seen such a beautiful girl before. → She is

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tôi chưa từng gặp cô gái xinh như thế trước đây.


Câu 51:

18/07/2024

We have never had such a cold winter. → It is

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế


Câu 52:

18/07/2024

I have never met such a nice person → It’s the

Xem đáp án

Đáp án A

 

Dịch: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.


Câu 53:

22/07/2024

It is a long time since we last met. → We haven't

Xem đáp án

Đáp án C                         

Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài


Câu 54:

18/07/2024

When did you have it? → How long

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Bạn đã có nó bao lâu rồi?


Câu 55:

18/07/2024

She started driving 1 month ago. → She has

Xem đáp án

Đáp án D

 

Dịch: Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước.


Bắt đầu thi ngay