Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? có đáp án
-
419 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Odd one out
Đáp án C
Các đáp án còn lại đều chỉ quy mô của nơi ở: thành phố, thị trấn, tỉnh lị
Câu 3:
20/07/2024Odd one out
Đáp án C
Các đáp án còn lại đều chỉ dạng con đường: làn đường, đường, đại lộ
Câu 4:
23/07/2024Odd one out
Đáp án C
Các đáp án còn lại đều chỉ dạng con đường: làn đường, đường, đại lộ
Câu 5:
20/07/2024Choose the correct answer
Ha Noi is a big ............. in the north .
Đáp án B
Dịch: Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bắc.
Câu 6:
20/07/2024His.......... is 187B, Giang Vo Street.
Đáp án D
Dịch: Địa chỉ của anh ấy là số 187B đường Giảng Võ.
Câu 7:
20/07/2024There are two tall ........... in my street.
Đáp án B
Dịch: Có 2 tòa tháp lớn ở đường phố của tôi
Câu 8:
20/07/2024Linda: Who do you live ........? - Mai: I live ........... my parents
Đáp án C
Dịch: Bạn sống cùng ai? – Mình sống với bố mẹ
Câu 9:
20/07/2024His flat is far .... the city centre.
Đáp án A
Dịch: Căn hộ của anh ấy ở xa trung tâm thành phố.
Câu 10:
23/07/2024Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big............. in the country.
Đáp án C
Dịch: Hà Nội và thành phố HCM là 2 thành phố lớn của đất nước.
Câu 11:
21/07/2024Mai: Where do you live , Trung ?
Trung: I live .......... Flat 18 ........ the second floor.............. Ha Noi Tower.
Đáp án C
Dịch: Tôi sống ở căn hộ 18, tầng 2, tòa nhà Hanoi Tower.
Câu 12:
20/07/2024Complete withe the given words: cities city mountain village Tower floor hometown address
Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.
Đáp án: city
Dịch: Thành phố Quảng Nam là quê hương của bố tôi.
Câu 13:
20/07/2024My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.
Đáp án: village
Dịch: Chú dì tôi sống ở một làng nhỏ ở quê.
Câu 14:
20/07/2024Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.
Đáp án: floor
Dịch: Gia đình cô ấy sống ở tầng 3 của tòa tháp HAGL.
Câu 15:
20/07/2024There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.
Đáp án: tower
Dịch: Có một tòa tháp cao lớn trước nhà tôi.
Câu 16:
21/07/2024Da nang is one of the most beautiful ………….. in Vietnam.
Đáp án: cities
Dịch: Đà Nẵng là một trong những thành phố đẹp nhất VN.
Câu 17:
22/07/2024Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.
Đáp án: address
Dịch: Địa chỉ của họ là ở số 97B phố Nguyễn Văn Cừ.
Câu 18:
20/07/2024Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.
Đáp án: mountain
Dịch: Trường Sơn là ngọn núi dài nhất nước ta.
Câu 19:
20/07/2024Peter’s ………………..……….. is London City in England.
Đáp án: hometown
Dịch: Quê của Peter là ở thành phố Luân Đôn, nước Anh.
Câu 20:
20/07/2024Match the words that have opposite meaning:
1. old 2. small 3. far 4. short 5. early 6. city 7. quiet | a. tall b. countryside c. noisy d. near e. large f. late g. modern | 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. |
1. Đáp án g: cũ – mới
2. Đáp án e: nhỏ - to
3. Đáp án d: xa – gần
4. Đáp án a: cao – thấp
5. Đáp án f: sớm – muộn
6. Đáp án b: thành phố - làng quê
7. Đáp án c: yên ắng - ồn ào
Câu 21:
20/07/2024Put the words in order to make sentences:
address / What/ Mai’s/ is?
Đáp án: What is Mai’s address? (Địa chỉ của Mai là gì?)
Câu 22:
20/07/2024does / she/ Who/ with / live ?
Đáp án: Who does she live with? (Cô ấy sống cùng ai?)
Câu 23:
20/07/2024her/ Is/ house/ beautiful?
Đáp án: Is her house beautiful? (Nhà cô ấy đẹp không?)
Câu 24:
20/07/2024Put the words in order to make sentences:
56 Nguyen Trai/ is / Street/ It.
Đáp án: It is 56 Nguyen Trai Street. (Nó ở số 56 Nguyễn Trãi)
Câu 25:
20/07/2024Put the words in order to make sentences:
she/ Where/ does/ live?
Đáp án: Where does she live? (Cô ấy sống ở đâu?)
Câu 26:
20/07/2024Put the words in order to make sentences:
Danang/ hometown/ His/ city/ is.
Đáp án: His hometown is Danang city. (Quê anh ấy là thành phố Đà Nẵng)
Câu 27:
20/07/2024Translate into English.
Địa chỉ của bạn là gì?
Đáp án: What is your address?
Câu 28:
20/07/2024Translate into English.
Bạn sống cùng với ai?
Đáp án: Who do you live with?
Câu 29:
20/07/2024Translate into English.
Quê của bạn ở đâu?
Đáp án: Where is your hometown?
Câu 30:
20/07/2024Translate into English.
Quê của bạn trông như thế nào?
Đáp án: What does your hometown look like?
Câu 31:
20/07/2024Translate into English.
Bạn có sống cùng với ông bà không?
Đáp án: Do you live with your grandparents?
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you? có đáp án (417 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo? có đáp án (314 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today? có đáp án (303 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 : Where did you go on holiday? có đáp án (279 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be? có đáp án (272 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: What are you reading? có đáp án (268 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: How do you learn English? có đáp án (258 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 : Did you go to the party? có đáp án (247 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 : Where will you be this weekend? có đáp án (221 lượt thi)