Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 có đáp án
II. Vocabulary and Grammar
-
1195 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
07/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. The Braille alphabet has been one of the greatest ____ in human history.
Đáp án B
invention (v) phát minh, sáng chế
inventor (n) nhà phát minh, nhà sáng chế
inventive (adj) có tài phát minh, có tài sáng chế; có óc sáng tạo; đầy sáng tạo
→ Từ cần điền là một danh từ đếm được số nhiều đứng sau từ chỉ số lượng ‘one of + DT số nhiều’ → Chọn B.
Dịch nghĩa: Chữ Braille là một trong những phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử nhân loại.
Câu 2:
13/09/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. Everyone can help the needy by making a ____ to a charity organisation.
Đáp án B
donate (v) quyên góp, biếu tặng
doantion (n) sự cho, sự quyên góp
donor (n) người cho, người tặng, người biếu
Từ cần điền là một danh từ đứng sau mạo từ ‘a’ → Chọn B.
Dịch nghĩa: Ai cũng có thể giúp đỡ người nghèo bằng cách quyên góp cho một tổ chức từ thiện.
Câu 3:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. During summer holidays, university students are willing to take part in providing education for children in remote and ____ areas.
Đáp án B
Dịch: Trong kỳ nghỉ hè, sinh viên đại học sẵn sàng tham gia giáo dục cho trẻ em ở vùng núi.
Câu 4:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. We couldn't hear anything because of the ____ noise of the drums the next-door neighbours were playing.
Đáp án C
Dịch: Chúng tôi không thể nghe thấy gì vì tiếng trống điếc tai của những người hàng xóm bên cạnh đang chơi.
Câu 5:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. ____ believe that some of the happiest people in the world are those who help to bring happiness to others.
Đáp án D
Dịch: Những người tình nguyện tin rằng một số người hạnh phúc nhất trên thế giới là những người giúp mang lại hạnh phúc cho người khác.
Câu 6:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. People with disabilities always need to be ____ after.
Đáp án C
Dịch: Người khuyết tật luôn cần được chăm sóc
Câu 7:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question. The lottery winner was willing to spend a considerable sum of money to ____ to charity to help those in need.
Đáp án A
Dịch: Người trúng xổ số sẵn sàng bỏ ra một khoản tiền đáng kể để quyên góp cho từ thiện để giúp đỡ những người gặp khó khăn.
Câu 8:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Sadly, many non-disabled people have negative attitudes toward children with cognitive impairments in developing countries.
Đáp án D
Negative (tiêu cực) >< positive (tích cực)
Câu 9:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Little Mary had a disadvantaged childhood with little education and money.
Đáp án C
Disadvantaged (có hại) >< prosperous (có lợi)
Câu 10:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. According to WHO, many disabled people still face challenges, discrimination, poverty, and limited access to education, employment, and healthcare.
Đáp án D
Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)
Câu 11:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. The theme of the upcoming conference is to remove barriers to create an inclusive and accessible society for all.
Đáp án D
Remove (loại bỏ) >< keep (giữ lại)
Câu 12:
28/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Young college and university students participate in helping the poor who have suffered badly in wars or natural disasters.
Đáp án A
get involved in (v) tham gia vào = participate in (v)
interfere with (v) can thiệp vào
join hands (v) hợp tác
come into (v) bước vào, đến gần
Dịch nghĩa: Sinh viên đại học và cao đẳng tham gia vào việc giúp đỡ những người nghèo khổ đã phải chịu đựng nhiều trong các cuộc chiến tranh hoặc thảm họa tự nhiên.
Câu 13:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. They give care and comfort to the disadvantaged and handicapped children and help them to get over difficulties.
Đáp án C
Get over = overcome (vượt qua)
Câu 14:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. At first, there was a lot of opposition from the parents of the disabled children as they were not under the impression that their children could learn anything at all.
Đáp án A
Tobe not under the impression = not believe (không tin
Câu 15:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question. Every year, the United Nations set up an activity to call for world-wide support for the rights and well-being of disabled people.
Đáp án B
Call for = ask for (kêu gọi, yêu cầu)
Bài thi liên quan
-
I. Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
III. Reading
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
IV. Writing
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4 (có đáp án): Caring for those in need (1250 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 có đáp án (1194 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 4: Caring for those in need (895 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 có đáp án (806 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 (có đáp án): The Generation Gap (3122 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 1: The Generation Gap (2541 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án (2488 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 (có đáp án): Becoming Independent (2383 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án (1970 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5 có đáp án (1805 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 3: Becoming Independent (1572 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2 (có đáp án): Relationships (1443 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 (có đáp án): Being part of Asean (1289 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án (1280 lượt thi)