Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án

II. Vocabulary and Grammar

  • 1972 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

21/07/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Mary and John have a lot in common.

Xem đáp án

Đáp án C

A. live together: sống cùng nhau

B. spend lots of time together: dành nhiều thời gian bên nhau

C. share similar ideas: có quan điểm giống nhau

D. Share accommodation: chia sẻ chỗ ở

Have a lot in common = share similar ideas: có nhiều điểm chung

DỊch: Mary và John có nhiều điểm chung


Câu 5:

27/09/2024

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

I am now reconciled with two of my estranged siblings - not just my older brother, but my sister, whom I hadn't spoken to for 17 years.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: “reconciled (v): hòa giải, làm hòa”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. contactable (adj): có thể liên hệ, giao tiếp

B. harmonised (v): hài hòa, hòa giải

C. opposed (adj): phản đối

D. truthful (adj): trung thực

Dịch nghĩa: “Bây giờ tôi đã hòa giải được với hai anh chị em xa cách của mình - không chỉ anh trai tôi mà cả chị gái tôi, người mà tôi đã không nói chuyện trong 17 năm.”


Câu 6:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

I was really depressed about his winning the election, like a lot of people.

Xem đáp án

Đáp án C

A. fed up: chán ngấy

B. pessimistic: bi quan

C. Satisfied: hài lòng

D. Unhappy: không vui vẻ

Depressed (chán nản, buồn phiền ) >< satisfied (hài lòng)

Dịch: Cũng như bao người, tôi thực sự buồn viền vì ông ta đắc cử.


Câu 8:

23/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Students are advised to tune out distractions and focus on study.

Xem đáp án

Đáp án D

A. avoid (v): tránh

B. forget (v): quên

C. neglect (v): lờ đi

D. regard (v): chú ý

Tune out (ngừng nghe) >< regard (chú ý)

Dịch: Học sinh được khuyên là ngừng nghe những thứ xao nhãng mà hãy tập trung vào việc học.


Câu 9:

14/11/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Don't confess your love to your friends unless you know they feel the same way.

Xem đáp án

Đáp án B

admit (v) thừa nhận, thú nhận

conceal (v) che giấu, giấu giếm, che đậy >< confess (v) thú tội, thú nhận

declare (v) tuyên bố, công bố

expose (v) bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ

Dịch nghĩa: Đừng bày tỏ tình cảm của bạn với bạn bè trừ khi bạn biết họ cũng có tình cảm tương tự.


Câu 10:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Among friends again, we may be happy to confide our innermost secrets

Xem đáp án

Đáp án B

A. admit (v): chấp nhận

B. conceal (v): che dấu

C. hint (v): ám chỉ, gợi ý

D. reveal (v): tiết lộ

Confide (tâm sự, thổ lộ) >< conceal (che dấu)

Dịch: Khi gặp lại các bạn, chúng ra rất vui khi chia sẻ những bí mật thầm kín của mình.


Bắt đầu thi ngay