Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án
II. Vocabulary and Grammar
-
2353 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
24/12/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I was shocked to find out my boyfriend had cheated on me.
Đáp án C
angry (adj) tức giận
pleased (adj) vui mừng
upset (adj) buồn bã, khó chịu, sốc = shocked (adj) sửng sốt, sốc
worried (adj) lo lắng
Dịch nghĩa: Tôi đã bị sốc khi phát hiện ra bạn trai tôi đã lừa dối tôi.
Câu 2:
10/12/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He was furious with himself for letting things get out of control.
Đáp án A
angry (adj) tức giận, bực bội, bực tức = furious (adj) giận dữ, điên tiết
confused (adj) bối rối, lúng túng, ngượng ngùng
sad (adj) buồn, buồn bã
surprised (adj) ngạc nhiên
Dịch nghĩa: Anh ta vô cùng tức giận bản thân vì đã để mọi thứ vượt khỏi tầm kiểm soát.
Câu 3:
21/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Mary and John have a lot in common.
Đáp án C
A. live together: sống cùng nhau
B. spend lots of time together: dành nhiều thời gian bên nhau
C. share similar ideas: có quan điểm giống nhau
D. Share accommodation: chia sẻ chỗ ở
Have a lot in common = share similar ideas: có nhiều điểm chung
DỊch: Mary và John có nhiều điểm chung
Câu 4:
20/07/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
She felt unsafe and insecure in love.
Đáp án A
Innsecure (không được bảo vệ) = anxious (lo lắng)
Câu 5:
27/09/2024Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I am now reconciled with two of my estranged siblings - not just my older brother, but my sister, whom I hadn't spoken to for 17 years.
Đáp án B
Ta có: “reconciled (v): hòa giải, làm hòa”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. contactable (adj): có thể liên hệ, giao tiếp
B. harmonised (v): hài hòa, hòa giải
C. opposed (adj): phản đối
D. truthful (adj): trung thực
Dịch nghĩa: “Bây giờ tôi đã hòa giải được với hai anh chị em xa cách của mình - không chỉ anh trai tôi mà cả chị gái tôi, người mà tôi đã không nói chuyện trong 17 năm.”
Câu 6:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I was really depressed about his winning the election, like a lot of people.
Đáp án C
A. fed up: chán ngấy
B. pessimistic: bi quan
C. Satisfied: hài lòng
D. Unhappy: không vui vẻ
Depressed (chán nản, buồn phiền ) >< satisfied (hài lòng)
Dịch: Cũng như bao người, tôi thực sự buồn viền vì ông ta đắc cử.
Câu 7:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Miss Walker was a mature lady when she married.
Đáp án B
Mature (trưởng thành) >< childish (tính trẻ con)
Câu 8:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Students are advised to tune out distractions and focus on study.
Đáp án D
A. avoid (v): tránh
B. forget (v): quên
C. neglect (v): lờ đi
D. regard (v): chú ý
Tune out (ngừng nghe) >< regard (chú ý)
Dịch: Học sinh được khuyên là ngừng nghe những thứ xao nhãng mà hãy tập trung vào việc học.
Câu 9:
14/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Don't confess your love to your friends unless you know they feel the same way.
Đáp án B
admit (v) thừa nhận, thú nhận
conceal (v) che giấu, giấu giếm, che đậy >< confess (v) thú tội, thú nhận
declare (v) tuyên bố, công bố
expose (v) bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
Dịch nghĩa: Đừng bày tỏ tình cảm của bạn với bạn bè trừ khi bạn biết họ cũng có tình cảm tương tự.
Câu 10:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Among friends again, we may be happy to confide our innermost secrets
Đáp án B
A. admit (v): chấp nhận
B. conceal (v): che dấu
C. hint (v): ám chỉ, gợi ý
D. reveal (v): tiết lộ
Confide (tâm sự, thổ lộ) >< conceal (che dấu)
Dịch: Khi gặp lại các bạn, chúng ra rất vui khi chia sẻ những bí mật thầm kín của mình.
Bài thi liên quan
-
I. Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
III. Reading
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
IV. Writing
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2 (có đáp án): Relationships (1580 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án (2352 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 2: Relationships (1100 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án (967 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 (có đáp án): The Generation Gap (3435 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 1: The Generation Gap (2911 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án (2655 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 (có đáp án): Becoming Independent (2631 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5 có đáp án (1962 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 3: Becoming Independent (1757 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 (có đáp án): Being part of Asean (1507 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án (1411 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4 (có đáp án): Caring for those in need (1400 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5 có đáp án (1382 lượt thi)