Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án

II. Vocabulary and Grammar

  • 1188 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

This plan can't be carried out because of the widespread public _________.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Kế hoạch này không thể được thực hiện vì sự từ chối công khai rộng rãi.


Câu 2:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

It is not ________ to wear these trousers at the moment.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Hiện tại không phải là hợp thời trang để mặc quần này.


Câu 3:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

You should weigh up the pros and cons of the ________ living.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Bạn nên cân nhắc những ưu và nhược điểm của cuộc sống nhiều thế hệ.


Câu 4:

09/09/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

It is important for parents to respect children's ________.

Xem đáp án

Đáp án A

privacy (n) sự riêng tư

relaxation (n) sự thư giãn

rudeness (n) sự thô lỗ

Dịch nghĩa: Việc cha mẹ tôn trọng sự riêng tư của con cái là rất quan trọng.


Câu 5:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

The advantages of this plan ________ its disadvantages.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Những lợi thế của kế hoạch này lớn hơn những nhược điểm của nó.


Câu 6:

21/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

All students ____ wear uniforms at school because it is a rule.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Tất cả học sinh phải mặc đồng phục ở trường vì đó là quy định.


Câu 7:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

You ____ finish your homework before you go to bed.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Bạn phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi ngủ.


Câu 8:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

This drink isn't beneficial for health. You ____ drink it too much.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Thức uống này không có lợi cho sức khỏe. Bạn không nên uống nó quá nhiều.


Câu 9:

18/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

This warning sign indicates that you ____ step on the grass.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Dấu hiệu cảnh báo này cho thấy rằng bạn không được bước lên cỏ.


Câu 10:

19/11/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

I think you ____ do exercise regularly in order to keep your body in good shape.

Xem đáp án

Đáp án D

must + Vo (v) phải làm gì

should + Vo (v) nên làm gì ~ ought to + Vo (v) hẳn là, chắc là (nên) làm gì

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ bạn nên tập thể dục thường xuyên để giữ gìn sức khỏe.


Câu 11:

13/11/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Despite being a kid, Tuan always helps his mother do the chores every day.

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: “the chores: công việc nhà”

Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:

A. homework: bài tập về nhà

B. works: công việc

C. housework: việc nhà

D. house duties: nhiệm vụ trong nhà

Dịch nghĩa: “ Mặc dù còn nhỏ, Tuấn luôn giúp mẹ làm việc nhà mỗi ngày.”


Câu 12:

28/10/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

When I was a child, my mother used to teach me table manners.

Xem đáp án

Đáp án A

etiquette (n) phép tắc xã giao, nghi thức, cách cư xử lịch sự = table manner (n) phép tắc trên bàn ăn, quy tắc lịch sự khi ăn uống

rule (n) quy tắc, luật lệ

problem (n) vấn đề

norm (n) chuẩn mực

Dịch nghĩa: Khi tôi còn nhỏ, mẹ tôi thường dạy tôi các quy tắc ứng xử trên bàn ăn.


Câu 13:

22/07/2024

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Many parents find it hard to understand their children when they are teenagers.

Xem đáp án

Đáp án C

A. adults: người lớn

B. elders: người lớn tuổi

C. adolescents: tuổi thiếu niên

D. kids: trẻ em

Teenagers = adolescents (thanh thiếu niên)

Dịch: Nhiều bậc cha mẹ thấy khó để hiểu con mình khi chúng ở độ tuổi thanh thiếu niên.


Bắt đầu thi ngay