Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án
II. Vocabulary and Grammar
-
1283 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
This plan can't be carried out because of the widespread public _________.
Đáp án B
Dịch: Kế hoạch này không thể được thực hiện vì sự từ chối công khai rộng rãi.
Câu 2:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is not ________ to wear these trousers at the moment.
Đáp án B
Dịch: Hiện tại không phải là hợp thời trang để mặc quần này.
Câu 3:
19/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
You should weigh up the pros and cons of the ________ living.
Đáp án C
Dịch: Bạn nên cân nhắc những ưu và nhược điểm của cuộc sống nhiều thế hệ.
Câu 4:
22/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is important for parents to respect children's ________.
Đáp án A
Dịch: Điều quan trọng là cha mẹ phải tôn trọng quyền riêng tư của trẻ em.
Câu 5:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The advantages of this plan ________ its disadvantages.
Đáp án B
Dịch: Những lợi thế của kế hoạch này lớn hơn những nhược điểm của nó.
Câu 6:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
All students ____ wear uniforms at school because it is a rule.
Đáp án B
Dịch: Tất cả học sinh phải mặc đồng phục ở trường vì đó là quy định.
Câu 7:
28/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
You ____ finish your homework before you go to bed.
Đáp án A
must + Vo: bắt buộc, cần thiết phải làm, thường mang tính khẩn trương và là sự bắt buộc nội tại (do người nói tự cảm thấy phải làm)
have to + Vo: bắt buộc, thường chỉ những quy định từ bên ngoài (quy định của trường học)
should + Vo: nên làm gì đó
ought to + Vo: hẳn là, chắc là
Dịch nghĩa: Bạn phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi ngủ.
Câu 8:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
This drink isn't beneficial for health. You ____ drink it too much.
Đáp án C
Dịch: Thức uống này không có lợi cho sức khỏe. Bạn không nên uống nó quá nhiều.
Câu 9:
08/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
This warning sign indicates that you ____ step on the grass.
Đáp án B
shouldn’t: không nên làm gì
mustn’t: cấm, không được phép làm gì
don’t have to: không cần phải làm gì
ought not to: không nên làm gì
Dịch nghĩa: Biển báo này cho biết bạn không được giẫm lên cỏ.
Câu 10:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I think you ____ do exercise regularly in order to keep your body in good shape.
Đáp án D
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên tập thể dục thường xuyên để giữ cho cơ thể của bạn trong tình trạng tốt.
Câu 11:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Despite being a kid, Tuan always helps his mother do the chores every day.
Đáp án C
Chores = housework (việc nhà)
Dịch: Mặc dù còn nhỏ nhưng Tuấn luôn giúp mẹ làm việc nhà mỗi ngày
Câu 12:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When I was a child, my mother used to teach me table manners.
Đáp án A
Table manners = etiquette (cách cư xử)
Dịch: Khi tôi còn nhỏ, mẹ tôi đã từng dạy tôi cách ứng xử
Câu 13:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Many parents find it hard to understand their children when they are teenagers.
Đáp án C
A. adults: người lớn
B. elders: người lớn tuổi
C. adolescents: tuổi thiếu niên
D. kids: trẻ em
Teenagers = adolescents (thanh thiếu niên)
Dịch: Nhiều bậc cha mẹ thấy khó để hiểu con mình khi chúng ở độ tuổi thanh thiếu niên.
Bài thi liên quan
-
I. Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
III. Reading
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
IV. Writing
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 (có đáp án): The Generation Gap (3123 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án (1282 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 1: The Generation Gap (2541 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án (1186 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 có đáp án (2488 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 (có đáp án): Becoming Independent (2383 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án (1971 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5 có đáp án (1807 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 3: Becoming Independent (1574 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2 (có đáp án): Relationships (1443 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 (có đáp án): Being part of Asean (1291 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4 (có đáp án): Caring for those in need (1250 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 5 có đáp án (1232 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 có đáp án (1196 lượt thi)