Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 7 Writing
Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 7 Writing
-
270 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
16/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
If/ people/ breath/ contaminate/ air, they/ have/ breathing problems.
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S V(s/es), S will V”
Dịch: Nếu mọi người hít thở không khí ô nhiễm, họ sẽ có vấn đề về hô hấp.
Câu 2:
19/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Many/ people/ this area/ have/ cholera/ because/ they/ drink/ untreat/ water.
Đáp án: A
Giải thích: in + địa điểm: ở nơi nào
Have cholera: bị bệnh tả
Untreated water: nước thải chưa qua xử lý
Dịch: Nhiều người ở khu vực này bị bệnh tả vì uống nước chưa qua xử lý.
Câu 3:
16/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The street/ not/ look/ attractive/ because/ there/ be/ a lot of/ rubbish.
Đáp án:C
Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
Dịch: Con đường trông chẳng đẹp vì có nhiều rác quá.
Câu 4:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The music club/ be/ make/ so/ much noise/ that/ the residents/ require/ them/ turn/ the music/ down.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Require sb to V:yêu cầu ai làm gì
Dịch: Câu lạc bộ âm nhạc làm ồn quá đến nỗi mà cư dân phải yêu cầu họ nhỏ tiếng lại.
Câu 5:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Visual/ pollution/ prevent/ us/ see/ far/ away.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “prevent sb from doing st”: ngăn ai khỏi việc làm gì
Dịch: Ô nhiễm tầm nhìn ngăn cản chúng ta khỏi việc nhìn xa.
Câu 6:
23/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
What/ pollution/ to/ is/ types/ the/ of/ most/ human/ harmful?
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “type of N”: loại gì
Be harmful to sb: có hại với ai
Câu so sánh nhất với tính từ dài: “Be the most + adj dài”
Dịch: Loại ô nhiễm nào có hại nhất đối với con người?
Câu 7:
21/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
poison/ Sewages/ lakes/ from/ such/ and/ water/ factories/ bodies/ as/ rivers.
Đáp án: D
Giải thích: poison: gây độc, đầu độc
Dịch: Nước thải từ các nhà máy làm độc hại các vùng nước như hồ, sông,…
Câu 8:
16/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
of/ are/ Plastic/ of/ source/ the/ main/ bags/ one/ pollution.
Đáp án:C
Giải thích: cấu trúc “one of the + Ns”: một trong những…
Dịch: Túi nilon là một trong những nguồn chính gây ô nhiễm.
Câu 9:
16/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
in/ food/ Soil/ results/ contamination/ unsafe
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “result in”: gây ra
Dịch: Ô nhiễm đất gây ra thực phẩm không đảm bảo an toàn.
Câu 10:
16/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
there/ were/ if/ more/ trees/ the/ in/ area/ the/ air/ would/ be/ fresher
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc there + be + N: có…
Câu điều kiện loại 2 “If + quá khứ đơn, S + would/ could/ might + V nguyên thể”
Dịch: Nếu có nhiều cây hơn ở khu này, không khí sẽ trong lành hơn.
Câu 11:
17/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
It’s very wasteful to apply lights in almost everything at night.
Đáp án:A
Dịch: Thật là lãng phí khi lắp điện ở hầu hết mọi thứ vào buổi tối.
Câu 12:
23/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
The soil is poisoned because farmers use too many pesticides and herbicides.
Đáp án: C
Giải thích: so + mệnh đề: vì vậy
Dịch: Đất đai bị ô nhiễm vì nông dân dùng quá nhiều thuốc trừ sâu và diệt cỏ.
Câu 13:
16/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
If you don’t stop swimming in that lake, you will have a rash.
Đáp án:B
Giải thích: Unless = if…not…: nếu không, trừ phi
Stop Ving: ngừng làm gì <> keep Ving: cứ tiếp tục làm gì
Dịch: Nếu bạn không ngừng bơi ở cái hồ đó, bạn sẽ bị nổi mẩn ngứa đó.
Câu 14:
22/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
The polluted water results in the death of many aquatic animals and plants
Đáp án: B
Giải thích: lead to = result in = cause: gây ra cái gì
Dịch: Nước ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều loài thuỷ sinh.
Câu 15:
16/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
People use a lot of vehicles. The air is polluted.
Đáp án: D
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S +Ved, S would V
Dịch: Nếu con người không dùng quá nhiều phương tiện giao thông, không khí sẽ không bị ô nhiễm.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 7 Writing (269 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 7 Vocabulary and Grammar (284 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 7 Reading (267 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 7 Phonetics and Speaking (225 lượt thi)