Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 3 Writing
Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 3 Writing
-
281 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
15/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Many/ ethnic minority/ students/ have/ travel/ long way/ get/ school.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì
Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi đoạn đường dài đến trường.
Câu 2:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
How much/ dish/ five-colored/ sticky rice?
Đáp án:C
Giải thích: câu hỏi giá cả: “How much + be + N?”: cái này giá bao nhiêu?
Dịch: Giá một đĩa xôi ngũ sắc giá bao nhiêu?
Câu 3:
23/09/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Duong Lam Village/ located/ Duong Lam commute/ a 45 km/ distance/ from Hanoi.
Đáp án D
Ta có: cấu trúc “located in + commune” – chỉ địa điểm cụ thể.
“at” – giới từ nói về khoảng cách => “at a 45 km distance” – diễn đạt tự nhiên và chính xác về khoảng cách từ Hà Nội.
Dịch nghĩa: “Làng Đường Lâm nằm ở xã Đường Lâm, cách Hà Nội 45 km.”
Câu 4:
19/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The communal house/ or/ Rong House/ can/ only/ found/ villages/ North/ the Central Highlands..
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can + be + P2”
Dịch: Nhà Rông chỉ có thể được tìm thấy ở những ngôi làng phía bắc vùng Tây Nguyên.
Câu 5:
15/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Thai cloth/ famous/ be/ strong/ unique/ and colorful.
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc “be famous for Ving”: nổi tiếng về điều gì
Dịch: Vải của người Thái nổi tiếng bền chắc, độc đáo và nhiều màu sắc.
Câu 6:
15/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The/ live/ cultivation/ ethnic minority/ on/ people/ terraced fields/ on.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “live on st” sống dựa vào cái gì
Terraced field: ruộng bậc thang
Dịch: Người dân tộc thiểu số sống dựa vào canh tác trên ruộng bậc thang.
Câu 7:
15/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
ceremony/ altar/ of/ in front/ The/ the/ starts/ ancestor/ wedding.
Đáp án:D
Giải thích: wedding ceremony: nghi thức lễ cưới
In front of: ở phía trước
Dịch: Nghi thức đám cưới bắt đầu trước bàn thời tổ tiên.
Câu 8:
18/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Are/ spring/ any/ festivals/ held/ there/ traditional/ in/ spring?
Đáp án: A
Giải thích: câu hỏi nghi vấn “Are there + Ns…” có…hay không?
Traditional festivals: lễ hội truyền thống.
Dịch: Có lễ hội truyền thống nào được tổ chức vào mùa xuân không?
Câu 9:
15/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
have/ You/ festival/ unforgettable/ Hoa Ban/ will/ time/ have/ an/ in.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “have an unforgettable time”: có một khoảng thời gian khó quên
Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.
Câu 10:
15/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The Tay/ of/ areas/ Vietnam/ people/ in/ mostly/ mountainous/ live.
Đáp án: B
Giải thích: live in sw: sống ở đâu
Mountainous areas: vùng núi
Dịch: Người Tày sống chủ yếu ở vùng núi của Việt Nam.
Câu 11:
22/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
There are some stilt houses in my village.
Đáp án: A
Giải thích: chuyển đổi giữa 2 cấu trúc: “there are + Ns” và “S + have/ has + Ns”
Dịch: Có vài ngôi nhà sàn ở ngôi làng của tôi.
Câu 12:
23/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
I'll ask the shopkeeper how much the shawl is.
Đáp án: C
Giải thích: khi câu hỏi được diễn đạt dưới dạng câu trần thuật, ta giữ nguyên vị trí chủ ngữ - động từ như câu trần thuật bình thường. Ví dụ: I don’t know what her name is.
Dịch: Tôi sẽ hỏi chủ cửa hàng giá của chiếc khăn choàng.
Câu 13:
15/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
They are building a bridge in this area.
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn “be + being + P2”
Dịch: Họ đang xây một câu cầu ở khu vực này.
Câu 14:
21/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
This country is so multicultural that many tourists visit it.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Multicultural: đa văn hoá
Dịch: Đất nước này quá đa văn hoá nên rất nhiều khách du lịch ghé thăm.
Câu 15:
16/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
What are these stilt houses made of?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “be made of”: được làm từ chất liệu…
Material: chất liệu
Dịch: Những ngôi nhà sàn này được làm từ chất liệu gì vậy
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 3 Writing (280 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 3 Reading (297 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar (282 lượt thi)
- Unit 3 Phonetics and Speaking (261 lượt thi)