Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Vocabulary and Grammar
Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Vocabulary and Grammar
-
308 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Scientists claimed that there __________ eight planets in our solar system.
Đáp án: B
Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật
Dịch: Các nhà khoa học khẳng định rằng có 8 hành tinh trong hệ mặt trời
Câu 2:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
This water is __________ poisonous that people here can’t drink.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “be + so + adj + that + S V”
Dịch: Nước quá ô nhiễm đến nỗi mà con người ở đây không thể uống được.
Câu 3:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I love __________ at pictures of the galaxy very much.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “look at st”: nhìn vào cái gì
Dịch: Tôi thích nhìn ngắm hình ảnh dải ngân hà nhiều lắm
Câu 4:
21/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Space __________ is the main vehicle for astronauts to travel on the Moon.
Đáp án: A
Giải thích: space buggy: xe vũ trụ
Dịch: Xe vũ trụ là phương tiện chủ yếu cho các nhà du hành vũ trụ đi lại trên mặt trăng.
Câu 5:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I’m curious about the __________ space of the Earth.
Đáp án: C
Giải thích: outer space: không gian ngoài vũ trụ
Dịch: Tôi rất tò mò về không gian ngoài vũ trụ của Trái Đất.
Câu 6:
19/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The atmosphere on Mars is quite similar __________ that on Earth.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be similar to”: tương đồng với
Dịch: Không khí trên Sao Hoả thì khá tương đồng với không khí trên Trái Đất.
Câu 7:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Have you ever seen a flying __________?
Đáp án: B
Giải thích: flying saucer: đĩa bay
Dịch:Bạn đã từng nhìn thấy đĩa bay chưa?
Câu 8:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Neil Armstrong is considered as the first person __________ on the Moon.
Đáp án: D
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ với thứ tự (the first, the second, the last ….) dùng to V
Dịch: Neil Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng
Câu 9:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There have been some traces proving the __________ of aliens.
Đáp án: B
Giải thích: the existence of st: sự tồn tại cái gì
Dịch:Có nhiều dấu vết khẳng định sự tồn tại của người ngoài hành tinh
Câu 10:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I can’t stand __________ with such a talkative person like her.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “can’t stand + Ving”: không thể chịu đựng được việc làm gì
Dịch: Tôi không thể chịu đựng được việc nói chuyện với người nói nhiều như cô ấy.
Câu 11:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
It was so kind of him __________ me when I was homeless
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + of sb + to V”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Anh ấy thật tốt khi cho tôi chỗ ở khi tôi không có nhà để ở.
Câu 12:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Our lives are in __________ because of pollutions
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “be indanger”: bị đe doạ
Dịch: Cuộc sống của chúng ta đang bị đe doạ vì ô nhiễm
Câu 13:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The astronaut wears a __________ to protect him from the dangers of being outside in space.
Đáp án: A
Giải thích: space suit: trang phục du hành
Dịch: Phi hành gia mặc trang phục du hành để bảo vệ anh ấy khỏi nguy hiểm khi ở bên ngoài không gian
Câu 14:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Scientists think it is possible to send humans on a __________ to Mars by the 20130s.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “send sb on a mission to”: cử ai đi với sứ mệnh làm gì
Dịch: Các nhà khoa học nghĩ rằng có thể chuyển con người với sử mệnh ghé thăm sao Hoả trước những năm 20130.
Câu 15:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
“What subject do you find the most difficult?” My mother asked.
⇒ My mother asked what subject ____________ the most difficult.
Đáp án: B
Giải thích: câu gián tiếp dạng câu hỏi
Dịch: Mẹ hỏi tôi môn học tôi thấy khó nhất
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Vocabulary and Grammar (307 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Reading (449 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Writing (311 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 12 Phonetics and Speaking (275 lượt thi)