Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 13: Activities có đáp án
Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar
-
735 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Find one odd word for each question, and then read them aloud.
Đáp án: D
Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, C là các môn bóng.
Câu 2:
20/07/2024Find one odd word for each question, and then read them aloud.
Đáp án: C
Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, D là các môn điền kinh.
Câu 3:
20/07/2024Find one odd word for each question, and then read them aloud.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C là dụng cụ để chơi cầu lông.
Câu 4:
21/07/2024Find one odd word for each question, and then read them aloud.
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ người.
Câu 5:
06/01/2025Find one odd word for each question, and then read them aloud.
Đáp án A
Các từ play, hit, và kick đều là động từ chỉ hành động liên quan đến thể thao hoặc trò chơi.
Sporty là tính từ, chỉ tính chất hoặc phong cách liên quan đến thể thao, không phải là động từ.
Dịch nghĩa:
“A. sporty: mang tính thể thao
B. play: chơi
C. hit: đánh
D. kick: đá”
Câu 6:
21/07/2024I usually play football when I have______
Đáp án: A
Dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh.
Câu 7:
20/07/2024In team sports, the two teams ______ against each other in order to get the better score.
Đáp án: D
Giải thích: compete against (đấu nhau)
Dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.
Câu 8:
20/07/2024______ draw on the walls and tables, please
Đáp án: B
Dịch: Đừng vẽ lên tường và bàn, làm ơn.
Câu 9:
21/07/2024Nam plays sports very often, so he looks very______ .
Đáp án: C
Dịch: Nam chơi thể thao rất thường xuyên, nên trông anh rất thể thao.
Câu 10:
20/07/2024Last summer, I______ fishing with my uncle in the afternoon.
Đáp án: B
Dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đi câu cá với chú tôi vào buổi chiều.
Câu 11:
20/07/2024I like watching football matches, but I am not very good______ playing football.
Đáp án: A
Giải thích: tobe good at + N (giỏi việc gì)
Dịch: Tôi thích xem các trận bóng đá, nhưng tôi chơi bóng đá không giỏi lắm.
Câu 12:
22/07/2024Team sports are sometimes called______ sports.
Đáp án: D
Dịch: Thể thao đồng đội đôi khi được gọi là thể thao cạnh tranh.
Câu 13:
21/07/2024"______ do you do judo?" - "Twice a week.".
Đáp án: C
Dịch: "Bạn có thường xuyên làm judo không?" - "Hai lần một tuần.".
Câu 14:
30/08/2024Football is regarded ______the most popular sport in the world.
Đáp án B
Ta có: cấu trúc “to be + regarded as: được coi như là”
Dịch nghĩa: “Bóng đá được coi là môn thể thao ưa thích nhất trên thế giới.”
Bài thi liên quan
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Reading
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing
-
15 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 13: Activities có đáp án (734 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 14: Freetime fun có đáp án (870 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 15: Going out có đáp án (751 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 16: People and Places có đáp án (745 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 12: Lets eat có đáp án (671 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 11: Keep fit, stay healthy có đáp án (544 lượt thi)