Trang chủ Lớp 7 Tiếng anh Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 12: Lets eat có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 12: Lets eat có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing

  • 631 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

20/07/2024

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

I haven't got some vegetables for dinner.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Sửa: some → any

Dịch: Tôi chưa có rau cho bữa tối.


Câu 3:

20/07/2024

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

Yesterday, I drank any cups of coffee in the office as usual.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Sửa: any → some

Dịch: Hôm qua, tôi đã uống bất kỳ tách cà phê trong văn phòng như bình thường.


Câu 4:

20/07/2024

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

How much eggs do we need to make ten spring rolls?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Sửa: much → many

Dịch: Chúng ta cần bao nhiêu trứng để làm mười cái nem?


Câu 5:

20/07/2024

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

There is some rices left from lunch for him.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Sửa: is → are

Dịch: Có một số thức ăn còn lại từ bữa trưa cho anh ta.


Câu 6:

20/07/2024

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

How many flour do you need for the cake?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Sửa: many -> much

Dịch: Bạn cần bao nhiêu bột cho bánh?


Câu 7:

20/07/2024

Rewrite the sentences with the same meaning.

This is the first time I have seen him. → I have never

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy – Tôi chưa từng gặp anha áy trước đây.


Câu 8:

12/11/2024

Rewrite the sentences with the same meaning.

I started studying English 3 years ago. → I have

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

Cấu trúc: S + started + V_ing/ to V_infinitive + … + thời gian + ago

= S + have/ has + P2 + … + for + khoảng thời gian

Dịch nghĩa: Tôi đã bắt đầu học tiếng anh từ ba năm trước.

= Tôi đã học tiếng anh được ba năm rồi.


Câu 9:

23/07/2024

Rewrite the sentences with the same meaning.

I haven't seen him since I left school. → I last

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Tôi chưa từng thấy anh ấy từ khi tôi rời trường. – Tôi thấy anh ấy lần cuối khi tôi rời trường.


Câu 10:

20/07/2024

Rewrite the sentences with the same meaning.

It started raining two days ago. → It has

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.


Câu 11:

20/07/2024

Rewrite the sentences with the same meaning.

I have never seen such a beautiful girl before. → She is

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Tôi chưa từng gặp cô gái xinh như thế trước đây.


Câu 12:

23/07/2024

Rewrite the sentences with the same meaning.

We have never had such a cold winter. → It is

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế.


Câu 13:

22/07/2024

Rewrite the sentences with the same meaning.

I have never met such a nice person → It’s the

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.


Câu 14:

22/07/2024

Rewrite the sentences with the same meaning.

It is a long time since we last met. → We haven't

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài.


Câu 15:

28/10/2024

Rewrite the sentences with the same meaning.

When did you have it? → How long

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc: When + did + S + PII + O? = How long + have/has + S + PII + O?

Dịch nghĩa: Bạn bị (bệnh đó) từ khi nào?

→ Bạn bị (bệnh) được bao lâu rồi?


Bắt đầu thi ngay