Bài tập Thực hành tiếng Việt có đáp án 5
Bài tập Thực hành tiếng Việt có đáp án 5
-
91 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024“Quy tắc”, “luật lệ” có phải thuật ngữ không? Dựa vào đâu để khẳng định như vậy?
“Quy tắc”, “luật lệ” là thuật ngữ. Dựa vào định nghĩa của thuật ngữ Thuật ngữ là từ, ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản thông tin thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và văn bản nghị luận.
Câu 2:
16/07/2024“Quy tắc”, “luật lệ” có phải thuật ngữ không? Dựa vào đâu để khẳng định như vậy?
“Quy tắc”, “luật lệ” là thuật ngữ. Dựa vào định nghĩa của thuật ngữ Thuật ngữ là từ, ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản thông tin thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và văn bản nghị luận.
Câu 3:
16/07/2024“Quy tắc”, “luật lệ” có phải thuật ngữ không? Dựa vào đâu để khẳng định như vậy?
“Quy tắc”, “luật lệ” là thuật ngữ. Dựa vào định nghĩa của thuật ngữ Thuật ngữ là từ, ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản thông tin thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và văn bản nghị luận.
Câu 4:
22/07/2024“Quy tắc”, “luật lệ” có phải thuật ngữ không? Dựa vào đâu để khẳng định như vậy?
“Quy tắc”, “luật lệ” là thuật ngữ. Dựa vào định nghĩa của thuật ngữ Thuật ngữ là từ, ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản thông tin thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và văn bản nghị luận.
Câu 5:
20/07/2024Trong mục 2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học, “từ khóa” , “câu chủ đề” có phải thuật ngữ không? Vì sao?
Trả lời:
Trong mục 2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học, “từ khóa” , “câu chủ đề” là thuật ngữ. Vì nó biểu thị rõ ràng một khái niệm.
Câu 6:
20/07/2024Trong mục 2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học, “từ khóa” , “câu chủ đề” có phải thuật ngữ không? Vì sao?
Trả lời:
Trong mục 2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học, “từ khóa” , “câu chủ đề” là thuật ngữ. Vì nó biểu thị rõ ràng một khái niệm.
Câu 7:
20/07/2024Trong mục 2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học, “từ khóa” , “câu chủ đề” có phải thuật ngữ không? Vì sao?
Trả lời:
Trong mục 2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học, “từ khóa” , “câu chủ đề” là thuật ngữ. Vì nó biểu thị rõ ràng một khái niệm.
Câu 8:
20/07/2024Trong mục 2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học, “từ khóa” , “câu chủ đề” có phải thuật ngữ không? Vì sao?
Trả lời:
Trong mục 2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học, “từ khóa” , “câu chủ đề” là thuật ngữ. Vì nó biểu thị rõ ràng một khái niệm.
Câu 9:
21/07/2024Điền vào bảng dưới đây một số thuật ngữ được sử dụng trong các phần 1,2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần |
|
2. Học cách tìm nội dung chính |
|
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ mình liệt kê trong bảng trên là các thuật ngữ?
Trả lời:
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần |
Phân vùng |
2. Học cách tìm nội dung chính |
từ khóa, câu chủ đề |
Dựa vào ý nghĩa của từ trong văn bản.
Câu 10:
16/07/2024Điền vào bảng dưới đây một số thuật ngữ được sử dụng trong các phần 1,2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần |
|
2. Học cách tìm nội dung chính |
|
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ mình liệt kê trong bảng trên là các thuật ngữ?
Trả lời:
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần |
Phân vùng |
2. Học cách tìm nội dung chính |
từ khóa, câu chủ đề |
Dựa vào ý nghĩa của từ trong văn bản.
Câu 11:
18/07/2024Điền vào bảng dưới đây một số thuật ngữ được sử dụng trong các phần 1,2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần |
|
2. Học cách tìm nội dung chính |
|
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ mình liệt kê trong bảng trên là các thuật ngữ?
Trả lời:
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần |
Phân vùng |
2. Học cách tìm nội dung chính |
từ khóa, câu chủ đề |
Dựa vào ý nghĩa của từ trong văn bản.
Câu 12:
16/07/2024Điền vào bảng dưới đây một số thuật ngữ được sử dụng trong các phần 1,2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần |
|
2. Học cách tìm nội dung chính |
|
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ mình liệt kê trong bảng trên là các thuật ngữ?
Trả lời:
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần |
Phân vùng |
2. Học cách tìm nội dung chính |
từ khóa, câu chủ đề |
Dựa vào ý nghĩa của từ trong văn bản.
Câu 13:
18/07/2024Điền vào các bảng dưới đây một số thuật ngữ được sử dụng trong các phần của văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn.
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. |
Ví dụ: tốc độ học . . |
2. |
... |
3. |
... |
4. |
... |
5. |
... |
6. |
... |
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ được liệt kê trong văn bản trên là các thuật ngữ?
Trả lời:
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. |
Ví dụ: tốc độ học . . |
2. Phần nổi bật nhất |
Trọng tâm |
Câu 14:
19/07/2024Điền vào các bảng dưới đây một số thuật ngữ được sử dụng trong các phần của văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn.
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. |
Ví dụ: tốc độ học . . |
2. |
... |
3. |
... |
4. |
... |
5. |
... |
6. |
... |
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ được liệt kê trong văn bản trên là các thuật ngữ?
Trả lời:
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. |
Ví dụ: tốc độ học . . |
2. Phần nổi bật nhất |
Trọng tâm |
Câu 15:
16/07/2024Điền vào các bảng dưới đây một số thuật ngữ được sử dụng trong các phần của văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn.
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. |
Ví dụ: tốc độ học . . |
2. |
... |
3. |
... |
4. |
... |
5. |
... |
6. |
... |
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ được liệt kê trong văn bản trên là các thuật ngữ?
Trả lời:
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. |
Ví dụ: tốc độ học . . |
2. Phần nổi bật nhất |
Trọng tâm |
Câu 16:
20/07/2024Điền vào các bảng dưới đây một số thuật ngữ được sử dụng trong các phần của văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn.
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. |
Ví dụ: tốc độ học . . |
2. |
... |
3. |
... |
4. |
... |
5. |
... |
6. |
... |
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ được liệt kê trong văn bản trên là các thuật ngữ?
Trả lời:
Phần văn bản |
Thuật ngữ được sử dụng |
1. |
Ví dụ: tốc độ học . . |
2. Phần nổi bật nhất |
Trọng tâm |
Câu 17:
21/07/2024Vận dụng kiến thức đã học từ các môn học Ngữ văn, Lịch sử và Địa lí, Toán học, Khoa học tự nhiên, .... để tìm thuật ngữ và các ngành khoa học thích hợp, sau đó hoàn chỉnh bảng tổng hợp dưới đây
Thuật ngữ |
Giải thích |
Ngành khoa học |
Muối |
Là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay gốc chất a- xít. |
Khoa học tự nhiên |
|
Là tác dụng đẩy, kéo của một vật này lên vật khác. |
|
|
Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. |
|
|
Là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng. |
|
|
Là lực hút của Trái Đất. |
|
|
Là góc có số đo bằng 90 độ. |
|
|
Là đường nối liền các điểm có cùng tọa độ cao trên lược đồ địa hình, |
|
|
Là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. |
|
|
Là một thời kỳ tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn. |
|
Trả lời:
Thuật ngữ |
Giải thích |
Ngành khoa học |
Muối |
Là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay gốc chất a- xít. |
Khoa học tự nhiên |
Lực |
Là tác dụng đẩy, kéo của một vật này lên vật khác. |
Khoa học tự nhiên |
Tính từ |
Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. |
Khoa học xã hội |
Ngôi sao |
Là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng. |
Khoa học tự nhiên |
Trọng lực |
Là lực hút của Trái Đất. |
Khoa học tự nhiên |
Góc vuông |
Là góc có số đo bằng 90 độ. |
Khoa học tự nhiên |
Đường đồng mức |
Là đường nối liền các điểm có cùng tọa độ cao trên lược đồ địa hình, |
Khoa học tự nhiên |
Truyện đồng thoại |
Là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. |
Khoa học xã hội |
Thời đồ đá |
Là một thời kì tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn. |
Khoa học xã hội |
Câu 18:
21/07/2024Vận dụng kiến thức đã học từ các môn học Ngữ văn, Lịch sử và Địa lí, Toán học, Khoa học tự nhiên, .... để tìm thuật ngữ và các ngành khoa học thích hợp, sau đó hoàn chỉnh bảng tổng hợp dưới đây
Thuật ngữ |
Giải thích |
Ngành khoa học |
Muối |
Là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay gốc chất a- xít. |
Khoa học tự nhiên |
|
Là tác dụng đẩy, kéo của một vật này lên vật khác. |
|
|
Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. |
|
|
Là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng. |
|
|
Là lực hút của Trái Đất. |
|
|
Là góc có số đo bằng 90 độ. |
|
|
Là đường nối liền các điểm có cùng tọa độ cao trên lược đồ địa hình, |
|
|
Là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. |
|
|
Là một thời kỳ tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn. |
|
Trả lời:
Thuật ngữ |
Giải thích |
Ngành khoa học |
Muối |
Là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay gốc chất a- xít. |
Khoa học tự nhiên |
Lực |
Là tác dụng đẩy, kéo của một vật này lên vật khác. |
Khoa học tự nhiên |
Tính từ |
Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. |
Khoa học xã hội |
Ngôi sao |
Là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng. |
Khoa học tự nhiên |
Trọng lực |
Là lực hút của Trái Đất. |
Khoa học tự nhiên |
Góc vuông |
Là góc có số đo bằng 90 độ. |
Khoa học tự nhiên |
Đường đồng mức |
Là đường nối liền các điểm có cùng tọa độ cao trên lược đồ địa hình, |
Khoa học tự nhiên |
Truyện đồng thoại |
Là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. |
Khoa học xã hội |
Thời đồ đá |
Là một thời kì tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn. |
Khoa học xã hội |
Câu 19:
23/07/2024Vận dụng kiến thức đã học từ các môn học Ngữ văn, Lịch sử và Địa lí, Toán học, Khoa học tự nhiên, .... để tìm thuật ngữ và các ngành khoa học thích hợp, sau đó hoàn chỉnh bảng tổng hợp dưới đây
Thuật ngữ |
Giải thích |
Ngành khoa học |
Muối |
Là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay gốc chất a- xít. |
Khoa học tự nhiên |
|
Là tác dụng đẩy, kéo của một vật này lên vật khác. |
|
|
Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. |
|
|
Là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng. |
|
|
Là lực hút của Trái Đất. |
|
|
Là góc có số đo bằng 90 độ. |
|
|
Là đường nối liền các điểm có cùng tọa độ cao trên lược đồ địa hình, |
|
|
Là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. |
|
|
Là một thời kỳ tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn. |
|
Trả lời:
Thuật ngữ |
Giải thích |
Ngành khoa học |
Muối |
Là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay gốc chất a- xít. |
Khoa học tự nhiên |
Lực |
Là tác dụng đẩy, kéo của một vật này lên vật khác. |
Khoa học tự nhiên |
Tính từ |
Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. |
Khoa học xã hội |
Ngôi sao |
Là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng. |
Khoa học tự nhiên |
Trọng lực |
Là lực hút của Trái Đất. |
Khoa học tự nhiên |
Góc vuông |
Là góc có số đo bằng 90 độ. |
Khoa học tự nhiên |
Đường đồng mức |
Là đường nối liền các điểm có cùng tọa độ cao trên lược đồ địa hình, |
Khoa học tự nhiên |
Truyện đồng thoại |
Là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. |
Khoa học xã hội |
Thời đồ đá |
Là một thời kì tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn. |
Khoa học xã hội |
Câu 20:
16/07/2024Vận dụng kiến thức đã học từ các môn học Ngữ văn, Lịch sử và Địa lí, Toán học, Khoa học tự nhiên, .... để tìm thuật ngữ và các ngành khoa học thích hợp, sau đó hoàn chỉnh bảng tổng hợp dưới đây
Thuật ngữ |
Giải thích |
Ngành khoa học |
Muối |
Là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay gốc chất a- xít. |
Khoa học tự nhiên |
|
Là tác dụng đẩy, kéo của một vật này lên vật khác. |
|
|
Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. |
|
|
Là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng. |
|
|
Là lực hút của Trái Đất. |
|
|
Là góc có số đo bằng 90 độ. |
|
|
Là đường nối liền các điểm có cùng tọa độ cao trên lược đồ địa hình, |
|
|
Là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. |
|
|
Là một thời kỳ tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn. |
|
Trả lời:
Thuật ngữ |
Giải thích |
Ngành khoa học |
Muối |
Là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay gốc chất a- xít. |
Khoa học tự nhiên |
Lực |
Là tác dụng đẩy, kéo của một vật này lên vật khác. |
Khoa học tự nhiên |
Tính từ |
Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. |
Khoa học xã hội |
Ngôi sao |
Là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng. |
Khoa học tự nhiên |
Trọng lực |
Là lực hút của Trái Đất. |
Khoa học tự nhiên |
Góc vuông |
Là góc có số đo bằng 90 độ. |
Khoa học tự nhiên |
Đường đồng mức |
Là đường nối liền các điểm có cùng tọa độ cao trên lược đồ địa hình, |
Khoa học tự nhiên |
Truyện đồng thoại |
Là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. |
Khoa học xã hội |
Thời đồ đá |
Là một thời kì tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn. |
Khoa học xã hội |
Câu 21:
17/07/2024Chỉ ra một số phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? và Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.
Trả lời:
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? và Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học: Cử chỉ, ánh mắt, ghi chép.
Câu 22:
16/07/2024Chỉ ra một số phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? và Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.
Trả lời:
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? và Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học: Cử chỉ, ánh mắt, ghi chép.
Câu 23:
16/07/2024Chỉ ra một số phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? và Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.
Trả lời:
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? và Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học: Cử chỉ, ánh mắt, ghi chép.
Câu 24:
16/07/2024Chỉ ra một số phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? và Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.
Trả lời:
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? và Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học: Cử chỉ, ánh mắt, ghi chép.