Bài tập Tập hợp các số thực có đáp án
-
91 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024a) Trong các cách viết: cách viết nào đúng?
b) Viết số đối của các số sau: 5,08(299);
a) Có là số vô tỉ nên
15 là số hữu tỉ nên
Do đó cách viết là đúng, là sai.
b) Số đối của 5,08(299) là –5,08(299).
Số đối của là
Câu 2:
20/07/2024Điểm nào trong Hình 2.4 biểu diễn số Em có nhận xét gì về điểm biểu diễn của hai số đối nhau?
Điểm N trong Hình 2.4 biểu diễn số
Nhận xét: Điểm biểu diễn của hai số đối nhau cách đều điểm O.
Câu 3:
17/07/2024Cho biết nếu một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 1 và 3 thì cạnh huyền của tam giác bằng Em hãy vẽ điểm biểu diễn số trên trục số.
Vẽ hình chữ nhật OBAD có 2 cạnh bằng 3 và 1. Khi đó OA =
Đường tròn tâm O, bán kính OA cắt tia Ox tại điểm M.
Khi đó OM =
Ở bên trái điểm O lấy điểm N sao cho OM = ON.
Khi đó ON =
Do đó N là điểm biểu diễn số
Câu 4:
17/07/2024So sánh:
a) 1,313233… và 1,(32); b) và 2,36 (có thể dùng máy tính cầm tay để tính )
a) 1,(32) = 1,323232… nên 1,313233… < 1,323232… hay 1,313233… < 1,(32).
Vậy 1,313233… < 1,(32).
b) Sử dụng máy tính cầm tay tính ta được kết quả là 2,236067977.
Làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005 được
Do 2,24 < 2,36 nên
Vậy
Câu 5:
20/07/2024Biểu diễn các số 3 và –2 trên trục số rồi cho biết mỗi điểm ấy cách gốc O bao nhiêu đơn vị.
Điểm A và B lần lượt là hai điểm biểu diễn các số 3 và –2 trên trục số.
Điểm B cách gốc O một khoảng bằng 2 đơn vị, điểm A cách gốc O một khoảng bằng 3 đơn vị.
Câu 6:
17/07/2024Không vẽ hình, hãy cho biết khoảng cách của mỗi điểm sau đến gốc O: –4; –1; 0; 1; 4.
Khoảng cách từ –4 đến gốc O là 4 đơn vị.
Khoảng cách từ –1 đến gốc O là 1 đơn vị.
Khoảng cách từ 0 đến gốc O là 0 đơn vị.
Khoảng cách từ 1 đến gốc O là 1 đơn vị.
Khoảng cách từ 4 đến gốc O là 4 đơn vị.
Câu 7:
21/07/2024Từ hoạt động 1 và hoạt động 2, hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số: 3; –2; 0; 4 và –4.
Giá trị tuyệt đối của 3 là
Giá trị tuyệt đối của –2 là
Giá trị tuyệt đối của 0 là
Giá trị tuyệt đối của 4 là
Giá trị tuyệt đối của –4 là
Câu 9:
17/07/2024Tính:
a) b) c) d)
a) Do –2,3 < 0 nên
b) Do
nên
c) Do –11 < 0 nên
d) Do < 0 nên
Câu 11:
23/07/2024Xét tập hợp Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A.
Ta có
Khi đó các số hữu tỉ thuộc tập A là: 7,1; –2,(61); 0; 5,14;
Các số vô tỉ thuộc tập A là:
Do đó
Câu 12:
17/07/2024Gọi là tập hợp các số đối của các số thuộc tập hợp A trong Bài tập 2.13. Liệt kê các phần tử của .
Số đối của 7,1 là –7,1.
Số đối của –2,(61) là 2,(61).
Số đối của 0 là 0.
Số đối của 5,14 là –5,14.
Số đối của là
Số đối của là
Số đối của là
Do đó
Câu 13:
17/07/2024Mũi tên màu xanh trong mỗi hình sau chỉ số thực nào?
a) Hình trên chia đoạn thẳng đơn vị thành 20 phần bằng nhau, nên mỗi đoạn mới bằng .
Điểm màu xanh đầu tiên nằm ở bên phải điểm O và cách O một khoảng bằng 13 đoạn đơn vị mới nên điểm đó chỉ số .
Điểm màu xanh thứ hai nằm ở bên trái điểm 1 và cách O một khoảng bằng 19 đoạn đơn vị mới nên điểm đó chỉ số .
b) Có 4,7 – 4,6 = 0,1.
Chia đoạn thẳng 0,1 thành 20 phần bằng nhau, nên mỗi đoạn bằng
Điểm màu xanh đầu tiên nằm ở bên phải điểm 4,6 và cách điểm 4,6 một khoảng bằng 3 đoạn 0,005 nên điểm đó chỉ số 4,6 + 3.0,005 = 4,615.
Điểm màu xanh thứ hai nằm ở bên phải điểm 4,6 và cách điểm 4,6 một khoảng bằng 10 đoạn 0,005 nên điểm đó chỉ số 4,6 + 10.0,005 = 4,65.
Câu 14:
20/07/2024Tính:
a) b) c) d)
a) Do –3,5 < 0 nên
b) Do nên
c)
d) Do 2,0(3) > 0 nên
Câu 15:
20/07/2024Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của các số sau:
a) a = 1,25; b) b = –4,1; c) c = –1,414213562…
a) Dấu của a là dấu dương nên
b) Dấu của b là dấu âm nên
c) Dấu của c là dấu âm nên
Câu 16:
17/07/2024Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện
Nếu x ≥ 0 thì mà nên x = 2,5.
Nếu x < 0 thì mà nên –x = 2,5 do đó x = –2,5.
Vậy x = –2,5 hoặc x = 2,5.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Bài 7. Tập hợp số thực có đáp án (338 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Bài 6. Số vô tỉ căn, bậc hai số học có đáp án (362 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài 5. Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn có đáp án (355 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 2 có đáp án (288 lượt thi)