Trang chủ Lớp 7 Toán Bài tập Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án

Bài tập Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án

Bài tập Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án

  • 93 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

21/07/2024
Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 56.
Xem đáp án

0,834=8341000=417500 và 56

Ta có: 417500=417.3500.3=12511500

56=5.2506.250=12501500

Vì 1251 > 1250 nên 12511500>12501500

Do đó 0,834>56


Câu 5:

21/07/2024

Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM = 1dm.

- Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.

- Tính diện tích hình vuông ABCD.

- Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.

Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM = 1dm. (ảnh 1)

Xem đáp án

- Ta thấy diện tích hình vuông AMBN bằng 2 lần diện tích tam giác ANB và diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác ANB. Do đó, diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện tích hình vuông AMBN.

- Diện tích hình vuông AMBN là: 1.1 = 1 (dm2)

Do diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện tích hình vuông AMBN nên diện tích hình vuông ABCD là 2 dm2.

- Diện tích hình vuông ABCD là:

S = AB.AB = AB2 (đơn vị diện tích).


Câu 6:

18/07/2024

Hoàn thành các phát biểu sau:

a) Số a = 5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số .?.

b) Số b = 6,15555…. = 6, 1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.

c) Người ta chứng minh được π=3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy  là số .?.

d) Cho biết số c = 2,23606… là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số . ?.

Xem đáp án

a) Số a = 5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số hữu tỉ.

b) Số b = 6,15555…. = 6, 1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số hữu tỉ.

c) Người ta chứng minh được π=3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy  là số vô tỉ.

d) Cho biết số c = 2,23606… là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số vô tỉ.


Câu 7:

22/07/2024

a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.

b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.

Xem đáp án

a)

+) Với x = 2 x2=22=4

+) Với x = 3 x2=32=9

+) Với x = 4 x2=42=16

+) Với x = 5 x2=52=25

+) Với x = 10 x2=102=100.

b)

+) Với x2=4;x>0x2=22x=2

+) Với x2=9;x>0x2=32x=3

+) Với x2=16;x>0x2=42x=4

+) Với x2=25;x>0x2=52x=5

+) Với x2=100;x>0x2=102x=10.


Câu 8:

22/07/2024

Viết các căn bậc hai số học của 16; 7; 10; 36.

Xem đáp án

Căn bậc hai số học của 16 là 4 vì 4 > 0 và 42 = 16. Ta viết 16=4.

Căn bậc hai số học của 7 là 7 7>0 và 72=7 = 7. Ta viết 7.

Căn bậc hai số học của 10 là 10 10 > 0 và 102 = 10. Ta viết 10

Căn bậc hai số học của 36 là 6 vì 6 > 0 và 62 = 36. Ta viết 36.


Câu 9:

17/07/2024

Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m2.

Xem đáp án

Gọi độ dài của mảnh đất hình vuông có diện tích 169m2 là a (m) (a > 0).

Khi đó diện tích hình vuông tính theo a là:

S=a2m2 mà S = 169 nên a2=169a=169 (do a > 0)

a=169=132=13.

Vậy độ dài của mảnh đất hình vuông có diện tích 169m2 là 13m.


Câu 12:

17/07/2024

Dùng máy tính cầm tay để:

a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2.

b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là S = πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100cm2.

Xem đáp án

a) Vì diện tích hình vuông được tính theo công thức S = a2 với a là độ dài cạnh hình vuông nên ta có, độ dài cạnh hình vuông là a = S

Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996m2 là: 12996=114 (m).

Vậy độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996m2 là 114m.

b) Vì công thức tính diện tích hình tròn là S = πR2

 nên R=Sπ.

Bán kính hình tròn có diện tích là 100cm2 là:

R=Sπ=100π=5,6418.... (cm)

Vậy bán kính hình tròn có diện tích là 100cm2 là 5,6418…(cm).


Câu 13:

22/07/2024

a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:

158; 9920; 409; 447.

b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Xem đáp án

a)

158=5:8

Ta có:

a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:  (ảnh 1)

Ta có:

a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:  (ảnh 2)

a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:  (ảnh 3)

b) Trong các số thập phân vừa tính được, các số thập phân vô hạn tuần hoàn là:

4,444…. = 4 (4)

6,285714285... = -6,(285714)


Câu 14:

20/07/2024

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

a) 2I

b) 9I

c) πI

d) 4

Xem đáp án

a) I đúng  2  số  tỉ.

b) 9I sai vì 9=3 mà 3 là s hu t.

c) πI đúng vì π là s vô t

d) 4 đúng vì 4=2 mà 2 là s hu t.

Vậy các phát biểu đúng là a; c; d.


Câu 19:

19/07/2024

Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 9869 m2 (dùng máy tính cầm tay).

Xem đáp án

Bán kính của một hình tròn có diện tích 9869 m2 là:

R=Sπ=9869π=56,04819...56(m).

Vậy bán kính đường tròn gần bằng 56m.


Câu 20:

17/07/2024
Tìm số hữu tỉ trong các số sau: 12;23;3,14;0,123;3
Xem đáp án

Ta có:

12=121 là số hữu tỉ vì nó viết được dưới dạng abvới a, b là các số nguyên và b0.

23 là số hữu tỉ vì nó viết được dưới dạng ab với a, b là các số nguyên và b0.

3,(14) là số hữu tỉ vì đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

0,123 là số hữu tỉ vì đây là số thập phân hữu hạn.

3là số vô tỉ vì nó là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Vậy các số hữu tỉ là: 12;23;3,14;0,123.


Bắt đầu thi ngay