Bài tập Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án
Bài tập Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án
-
94 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Người ta gọi tập hợp các số hữu tỉ và số vô tỉ là gì?
Người ta sẽ gọi tập gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ là tập số thực.
Vậy tập số thực là gì thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bài học hôm nay.
Câu 2:
17/07/2024Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?
Các số là số hữu tỉ là .
Các số là số vô tỉ là .
Câu 3:
17/07/2024Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng.
a)
b)
c)
d)
a) đây là một phát biểu sai vì không phải số hữu tỉ.
Phát biểu đúng là: hoặc hoặc .
b) đây là một phát biểu đúng vì là số thực.
c) đây là một phát biểu sai vì là số hữu tỉ nên là số thực
Phát biểu đúng hoặc .
d) đây là một phát biểu đúng và -9 là số hữu tỉ nên nó là số thực.
Câu 4:
20/07/2024Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,1415; 3,141515
+) Ta so sánh 3,14 và 3,1415
Ta có: 3,14 = 3,140
Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số hàng phần nghìn. Mà 1 > 0 nên 3,140 < 3,1415 hay 3,14 < 3,1415.
+) Ta so sánh 3,1415 và 3,141515
3,1415 = 3,14150
Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số hàng phần trăm nghìn. Mà 0 < 1 nên 3,14150 < 3,141515 hay 3,1415 < 3,141515
Theo tính chất bắc cầu thì 3,14 < 3,141515
Sắp xếp: 3,14 < 3,1415 < 3,141515.
Câu 5:
17/07/2024So sánh hai số thực:
a) 4,(56) và 4,56279;
b) -3,(65) và -3,6491;
c) 0,(21) và 0,2(12);
d) và 1,42.
a) 4,(56) và 4,56279
Ta có:
4,(56) = 4,5656…
Ta đi so sánh 4,5656… và 4,56279.
Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số hàng phần nghìn. Mà 5 > 2 nên 4,5656… > 4,56279 hay 4,(56) > 4,56279.
b) -3,(65) và -3,6491
Ta có: -3,(65) = -3,6565…
Ta đi so sánh 3,6565… và 3,6491
Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số hàng phần trăm. Mà 5 > 4 nên 3,6565… > 3,6491 hay -3,6565… < -3,6491 nên -3,(65) < -3,6491.
c) 0,(21) và 0,2(12)
Ta có: 0,(21) = 0,212121… và 0,2(12) = 0,21212121…
Vậy 0,(21) = 0,29(12).
d) và 1,42
Ta có:
Do 1,414213562… < 1,42 nên
Câu 6:
17/07/2024Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361m.
Độ dài a của cạnh hình vuông là:
(m)
Ta đi so sánh độ dài cạnh hình vuông a = 2,236067… m và độ dài b = 2,361m.
Ta có:
a = 2,236067…
b = 2,361
Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số hàng phần mười. Vì 2 < 3 nên 2,236067… < 2,361. Do đó độ dài a bé hơn độ dài b.
Câu 7:
17/07/2024Quan sáy hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu.
Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?
Ta quan sát thấy hình vuông trong hình có độ dài cạnh là 1 nên độ dài đường chéo của nó là . Mặt khác, ta thấy độ dài đường chéo của hình vuông bằng độ dài cạnh OA. Do đó độ dài cạnh OA = .
Mà không phải số hữ tỉ nên OA không phải số hữu tỉ.
Câu 9:
21/07/2024Không cần vẽ hình, hãy nêu nhận xét về vị trí của hai số trên trục số.
Ta có: và = 1,5 nên do đó, và đều nằm về bên phải điểm 0 và nằm gần về phía 0 hơn . Do đó, ta nói nằm trước hay nằm sau .
Câu 10:
22/07/2024Gọi A và A’ lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA’.
Độ dài đoạn thẳng OA là 4,5 đơn vị.
Độ dài đoạn thẳng OA’ là 4,5 đơn vị.
Do đó, độ dài OA bằng với độ dài OA’.
Câu 11:
17/07/2024Tìm số đối của các số thực sau: 5,12; .
Số đối của số 5,12 là -5,12.
Số đối của số là số .
Số đối của số là số .
Câu 12:
17/07/2024So sánh các số đối của hai số và .
Ta có:
Số đối của là .
Số đối của là .
Vì 3 > 2 nên . Do đó,
Câu 13:
17/07/2024Trên trục số, so sánh khoảng cách từ điểm 0 đến hai điểm và .
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm là .
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm - là .
Do đó khoảng cách từ điểm 0 đến điểm và khoảng cách từ điểm 0 đến điểm là bằng nhau vì đều bằng .
Câu 14:
17/07/2024Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: -3,14; 41; -5; 1,(2); .
Giá trị tuyệt đối của -3,14 là 3,14 hay ta viết là |-3,14| = 3,14.
Giá trị tuyệt đối của 41 là 41 hay ta viết là |41| = 41.
Giá trị tuyệt đối của -5 là 5 hay ta viết là |-5| = 5.
Giá trị tuyệt đối của 1,(2) là 1,(2) hay ta viết là |1,(2)| = 1,(2).
Giá trị tuyệt đối của - là hay ta viết là |-| = .
Câu 17:
17/07/2024Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
Ta chia thành 2 nhóm để đem đi so sánh.
Nhóm gồm các số thực âm:
Nhóm gồm các số thực dương: 4,1; 3,2; .
Ta đi so sánh nhóm số thực âm:
Ta có: ; ; .
Ta so sánh số đối của chúng là 0,666…; 1,41421…;0,75.
Nhận thấy 1,41421… có phần nguyên là 1 > 0 nên 1,41421… lớn hơn hai số 0,666… và 0,75.
Lại có 7 > 6 nên 0,75 > 0,666…
Ta sắp sếp: 0,666… > 0,75 > 1,4121…
Do đó, -1,4121… < -0,75 < -0,666… hay .
Ta đi so sánh nhóm các số thực dương 4,1; 3,2; .
Ta có: ;
Ta đi so sánh phần nguyên của chúng: Vì 4 > 3 >2 nên 4,1 lớn nhất và 2,333… bé nhất trong các số 4,1; 3,1415…; 3,2; 2,333…
Ta lại đi so sánh 3,1415…và 3,2.
Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số hàng phần mười. Mà 1 < 2 nên 3,1415… < 3,2.
Ta có sắp xếp sau: 2,666… < 3,1415….< 3,2 < 4,1 hay
Vì số thực âm luôn bé hơn 0 và bé hơn số thực dương. Do đó, ta có dãy sắp xếp các số đề bài theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
Câu 18:
17/07/2024Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) là các số thực.
b) Số nguyên không phải là số thực.
c) là các số thực.
d) Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.
e) 1; 2; 3; 4 là các số thực.
a) là các số thực.
a là một khẳng định đúng.
b) Số nguyên không phải là số thực.
b là một khẳng định sai.
c) là các số thực.
c là một khẳng định đúng.
d) Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.
d là một khẳng định sai vì số 0 là số hữu tỉ không phải số vô tỉ.
e) 1; 2; 3; 4 là các số thực.
e là một khẳng định đúng.
Câu 19:
17/07/2024Hãy thay bằng các chữ số thích hợp.
a) 2,71467 > 2,7 932;
b) .
a) 2,71467 > 2,7932;
Ta thấy chữ số phần nguyên và chữ số hàng phần mười là giống nhau. Mặt khác chữ số hàng phần nghìn của số là số 9 và chữ số hàng phần nghìn của 2,71467 là 4. Do đó muốn có kết quả 2,71467 > 2,7 932 thì phải nhỏ hơn 1. Vậy cần điền là số 0.
b) .
Ta đi so sánh và .
Vì nên
Ta thấy chữ số hàng phần nguyên hàng phần mười và hàng phần trăm là giống nhau. Mặt khác chữ số hàng phần nghìn của 5,17934 là 9 nếu là một số nhỏ hơn 9 thì kết quả . Do đó cần điền là 9.
Câu 20:
17/07/2024Tìm số đối của các số sau:
Số đối của là .
Số đối của 12,(3) là -12,(3).
Số đối của 0,4599 là -0,4599.
Số đối của là .
Số đối của là .
Câu 21:
17/07/2024Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: .
Giá trị tuyệt đối của là hay ta viết là .
Giá trị tuyệt đối của 52,(1) là 52,(1) hay ta viết là .
Giá trị tuyệt đối của 0,68 là 0,68 hay ta viết là
Giá trị tuyệt đối của là hay ta viết là .
Giá trị tuyệt đối của là hay ta viết là .
Câu 22:
17/07/2024Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau:
-3,2; 2,13; ; .
Giá trị tuyệt đối của -3,2 là 3,2.
Giá trị tuyệt đối của 2,13 là 2,13.
Giá trị tuyệt đối của là .
Giá trị tuyệt đối của là .
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số -3,2; 2,13; ; là:
.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán học 7 Ôn tập chương 2 có đáp án (1553 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán học 7 Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án (334 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán học 7 Bài 3. Làm tròn số và ước lượng kết quả có đáp án (298 lượt thi)