Trang chủ Lớp 7 Tiếng anh Bài tập Skill 1 có đáp án

Bài tập Skill 1 có đáp án

Bài tập Skill 1 có đáp án

  • 100 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

17/07/2024

Read the passage and match the highlighted words with their meanings

( Đọc đoạn văn và nối  các từ in đậm với nghĩa của chúng)

1. give 3. every month 5. teach 2. give and receive 4. pleased

Bright Future School has many community activities for students. The school believes that a good way for students to develop themselves is through community service. All students can join any of these different projects:

- Tutoring: Upper grade students tutor lower grade students.

- Postcard-to-Help: Students make and sell postcards to raise money for local children.

- Visit-to-Read: Students visit a nursing home monthly and read books to the elderly.

-Garden-to-Give: Students grow vegetables and donate them to local schools

- Paper-Plant-Exchange: Students collect paper and exchange it for plants. They then look after the plants in their school garden.

Students learn that they can help people and the world around them when they do community service. They feel useful and proud because they do good things

Xem đáp án

Tutor-teach

Monthly- every month

Donate- give

Exchange- give and receive

Proud- pleased

 

Hướng dẫn dịch

Trường Bright Future có rất nhiều hoạt động cộng đồng dành cho học sinh. Nhà trường tin rằng đó là một cách tốt để giúp học sinh phát triển bản thân thông quá các hoạt động cộng đồng. Tất cả học sinh có thể tham các bất kì các dự án khác nhau dưới đáy

- Dạy thêm: Học sinh lớp trên sẽ dạy thêm các học sinh lớp dưới

- Postcards- to- Help: Học sinh làm và bán thiệp để gây quỹ cho trẻ em địa phương

- Visit-to- Read: Học sinh đến viện dưỡng lão hàng tháng và đọc sách cho người cao tuổi

- Garden- to- Give: Học sinh trồng rau và quyên góp chúng với trường ở địa phương

- Paper- Plant- Exchange: Học sinh sẽ thu thập giấy và đổi lấy cây. Sau đó, họ sẽ chăm sóc cây ở vườn trường

Học sinh hiểu được rằng họ có thể giúp đỡ mọi người và thế giới xung quanh khi họ làm công việc xã hội. Họ cảm thấy có ích và tự hào vì họ đã làm việc tốt.


Câu 3:

17/07/2024

Read the passage again and tick T( true) or F ( False)

( Đọc đoạn văn sau một lần nữa, đánh dấu T hoặc F)

Read the passage again and tick T( true) or F ( False) ( Đọc đoạn văn sau một lần nữa, đánh dấu T hoặc F) (ảnh 1)

Xem đáp án

1-T

2-F

2-T

4-F

5-T

 

Hướng dẫn dịch

1. Hoạt động cộng đồng giúp học sinh phát triển bản thân

2. Mỗi học sinh chỉ được tham gia một dự án

3. Học dạy các học sinh nhỏ tuổi hơn

4. Trẻ em địa phương nhận thiệp từ dự án Postcarf- to- Help

5. Học sinh nhân cây khi họ đưa giấy.


Câu 4:

17/07/2024

Work in pairs. Read about these students. Write the names of projects you think they should join in the Project column

(Làm việc theo nhóm. Đọc về những học sinh sau đây. Viết tên dự án mà bạn nghĩ họ nên tham gia)

Work in pairs. Read about these students. Write the names of projects you think they should join in the Project  (ảnh 1)

Xem đáp án

1-C

2-A

3- B

4-D

5-E

 

Hướng dẫn dịch

1. Nick thích đọc sách. Anh ấy có giọng hay và anh ấy rất nhẫn nại

2. Ann rất thích toàn và văn. Cô ấy cũng thích trẻ con nữa.

3. Minh thích sưu tầm và làm thiệp

4. Mark thích tự nhiên. Anh ấy thích xem các chương trình về thực vật. Anh ấy cũng thích ở bên ngoài.

5. Tom thích sưu tầm báo


Câu 5:

17/07/2024

Work in groups. Discuss which project in 4 you would like to join and why. Report your group’s answers to the class

( Làm việc theo nhóm. Thảo luận về các hoạt động ở bài 4, bạn muốn tham gia hoạt động nào? Tại sao. Trình bày kết quả của nhóm với lớp)

Xem đáp án

I want to join Visit- to- Read because I want to read interesting books to other people

Hướng dẫn dịch

Tớ muốn tham gia hoạt động Visit to Read vì tớ muốn đọc những quyển sách thú vị với người khác


Bắt đầu thi ngay