Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 có đáp án
Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 có đáp án
-
418 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tính nhẩm
a) 20 x 3 |
40 x 2 |
50 x 2 |
30 x 3 |
b) 60 : 2 |
80 : 4 |
90 : 3 |
100 : 5 |
a) 20 x 3 Nhẩm: 2 chục x 3 = 6 chục 20 x 3 = 60 |
40 x 2 Nhẩm: 4 chục x 2 = 8 chục 40 x 2 = 80 |
50 x 2 Nhẩm: 5 chục x 2 = 1 trăm 50 x 2 = 100 |
30 x 3 Nhẩm: 3 chục x 3 = 9 chục 30 x 3 = 90 |
b) 60 : 2 Nhẩm: 6 chục : 2 = 3 chục 60 : 2 = 30 |
80 : 4 Nhẩm: 8 chục : 4 = 2 chục 80 : 4 = 20 |
90 : 3 Nhẩm: 9 chục : 3 = 3 chục 90 : 3 = 3 chục |
100 : 5 Nhẩm: 1 trăm : 5 = 2 chục 100 : 5 = 20 |
Câu 5:
Hai xe ô tô chở học sinh đi thăm Lăng Bác Hồ, mỗi xe chở 45 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi thăm lăng Bác Hồ?
Số học sinh đi thăm lăng Bác Hồ là:
45 x 2 = 90 (học sinh)
Đáp số: 90 học sinh
Câu 6:
Trong thùng có 28 l nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 5 l để chứa hết lượng nước mắm đó?
Ta có: 28 : 5 = 5 (dư 3)
Vậy cần ít nhất là 6 can để chưa hết lượng nước mắn đó.
Câu 7:
Tính nhẩm:
a) 300 x 3 |
400 x 2 |
200 x 4 |
500 x 2 |
b) 800 : 4 |
700 : 7 |
600 : 3 |
400 : 2 |
a) 300 x 3 = ? Nhẩm: 3 trăm x 3 = 9 trăm 300 x 3 = 900 |
400 x 2 = ? Nhẩm: 4 trăm x 2 = 8 trăm 400 x 2 = 800 |
200 x 4 = ? Nhẩm: 2 trăm x 4 = 8 trăm 200 x 4 = 800 |
500 x 2 = ? Nhẩm: 5 trăm x 2 = 1 nghìn 500 x 2 = 1000 |
b) 800 : 4 = ? Nhẩm: 8 trăm : 4 = 2 trăm 800 : 4 = 200 |
700 : 7 = ? Nhẩm: 7 trăm : 7 = 1 trăm 700 : 7 = 100 |
600 : 3 = ? Nhẩm: 6 trăm : 3 = 2 trăm 600 : 3 = 200 |
400 : 2 = ? Nhẩm: 4 trăm : 2 = 2 trăm 400 : 2 = 200 |
Câu 10:
Các bạn xếp 256 cái bánh vào hộp, mỗi hộp 8 cái bánh. Hỏi các bạn xếp được bao nhiêu hộp bánh như vậy?
Các bạn xếp được số hộp bánh là:
256 : 8 = 32 (hộp)
Đáp số: 32 hộp bánh
Câu 12:
Chọn câu trả lời đúng
a) Kết quả của phép nhân 192 x 4 là:
A. 468 |
B. 768 |
C. 786 |
D. 867 |
b) Kết quả của phép chia 906 : 3 là:
A. 320 |
B. 32 |
C. 203 |
D. 302 |
c) Số dư của phép chia 628 : 8 là:
A. 2 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 5 |
a)
b)
Chọn D
c)
Câu 13:
Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
a) ? x 6 = 186 |
b) ? : 7 = 105 |
c) 72 : ? = 8 |
a) ? x 6 = 186 ? = 186 : 6 ? = 31 |
b) ? : 7 = 105 ? = 105 x 7 ? = 735 |
c) 72 : ? = 8 ? = 72 : 8 ? = 9 |
Câu 14:
Mi hái được 25 bông hoa. Mai hái được số bông hoa gấp 3 lần của Mi. Hỏi cả hai chị em hai được bao nhiêu bông hoa?
Bạn Mai hái được số bông là:
25 x 3 = 75 (bông hoa)
Cả hai bạn hái được số bông là:
75 + 25 = 100 (bông hoa)
Đáp số: 100 bông hoa
Câu 15:
Số?
a) số ngôi sao là ? ngôi sao.
b) số ngôi sao là ? ngôi sao.
a)
số ngôi sao là 5 ngôi sao.
Số điền vào dấu ? là 5
b)
số ngôi sao là 3 ngôi sao.
Câu 16:
Đố em!
Chọn chữ số 1, 2, 3 thích hợp thay cho dấu “?”
Em được phép tính:
Em điền số vào chỗ trống:
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 có đáp án (417 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 41. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000 có đáp án (171 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Ôn tập biểu thức số có đáp án (371 lượt thi)
- Bài tập Ôn tập hình học và đo lường có đáp án kntt (333 lượt thi)
- Bài tập Ôn tập chung có đáp án (295 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 42. Ôn tập biểu thức số có đáp án (236 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 43. Ôn tập hình học và đo lường có đáp án (189 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 44. Ôn tập chung có đáp án (180 lượt thi)