Bài tập ôn hè Toán 2 Dạng 4: Đường gấp khúc, chu vi tam giác, chu vi tứ giác có đáp án
Bài tập ôn hè Toán 2 Dạng 4: Đường gấp khúc, chu vi tam giác, chu vi tứ giác có đáp án
-
265 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Độ dài đường gấp khúc MNOPQ là:
Đáp án đúng là: D
Độ dài đường gấp khúc MNOPQ là:
2 + 3 + 3 + 4 = 12 (dm)
Đáp số: 12 dm.
Câu 2:
Chu vi tam giác ABC là:
Đáp án đúng là: D
Chu vi tam giác ABC là:
4 cm + 4 cm + 4 cm = 12 cm
Đáp số: 12 cm
Câu 3:
Cho đường gấp khúc như hình vẽ:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
Đáp án đúng là: B
Đổi: 2 dm = 20 cm
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
20 + 20 + 30 = 70 (cm)
Đổi: 70 cm = 7 dm.
Đáp số: 7 dm.
Câu 4:
Chu vi của hình tam giác có số đo như hình vẽ là
Đáp án đúng là: C
Chu vi của hình tam giác trên là:
5 + 9 + 11 = 25 (cm)
Đáp số: 25 cm.
Câu 5:
Chu vi của hình tứ giác có số đo như hình vẽ là:
Đáp án đúng là: A
Chu vi hình tứ giác trên là:
5 + 4 + 5 + 6 = 20 (cm)
Đổi 20 cm = 2 dm.
Đáp số: 2 dm.
Câu 6:
Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 2 dm, BC = 15 cm, CA = 17 cm.
Đổi: 2 dm = 20 cm
Chu vi hình tam giác ABC là:
20 + 15 + 17 = 52 (cm)
Đáp số: 52 cm.
Câu 7:
Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là 12 cm, 14 cm, 18 cm và 14 cm.
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
12 + 14 + 18 + 14 = 58 (cm)
Đáp số: 58 cm.
Câu 8:
Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 22 cm, 2 dm, 25 cm, 27 cm. Tính chu vi của hình tứ giác đó
Đổi: 2 dm = 20 cm
Chu vi hình tứ giác đó là:
22 + 20 + 25 + 27 = 94 (cm)
Đáp số: 94 cm.
Câu 9:
Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là 2 dm, 300mm, 40 cm. Tính chu vi tam giác ABC theo đơn vị mi – li – mét.
Đổi: 2 dm = 200 mm; 40 cm = 400 mm
Chu vi tam giác ABC là:
200 + 300 + 400 = 900 (mm)
Đáp số: 900 mm.
Câu 10:
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
230 + 340 + 210 + 107 = 887 (dm)
Đáp số: 887 dm
Câu 11:
Chu vi tam giác ABC = 466 cm. Biết độ dài cạnh AB = 120 cm, BC = 135 cm. Tính độ dài cạnh AC.
Độ dài cạnh AC là:
466 – 120 – 135 = 211 (cm)
Đáp số: 211 cm
Câu 12:
Tính chu vi tứ giác ABCD có độ dài các cạnh AB = 1m, BC = 8 dm, CD = 55 cm và DA = 1200 mm.
Đổi: 1 m = 100 cm; 8 dm = 80 cm; 1200 mm = 120 cm
Chu vi tứ giác ABCD là:
100 + 80 + 55 + 120 = 355 (cm)
Đáp số: 355 cm.
Câu 13:
Cho hình tứ giác MNPQ biết MN = 15 cm, cạnh NP dài hơn cạnh MN 5 cm nhưng lại ngắn hơi cạnh PQ 3 cm. Cạnh MQ bằng tổng độ dài cạnh MN và PQ. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ.
Độ dài cạnh NP là:
15 + 5 = 20 (cm)
Độ dài cạnh PQ là:
20 + 3 = 23 (cm)
Độ dài cạnh MQ là:
15 + 23 = 38 (cm)
Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
15 + 20 + 23 + 38 = 96 (cm)
Đáp số: 96 cm.
Câu 14:
Tam giác ACB có độ dài cạnh AB = 15 cm và dài hơn cạnh AC 2 cm. Cạnh AC lại ngắn hơn cạnh BC 2 cm. Tính chu vi tam giác ABC.
Độ dài cạnh AC là:
15 – 2 = 13 (cm)
Độ dài cạnh BC là:
13 + 2 = 15 (cm)
Chu vi tam giác ABC là:
15 + 13 + 15 = 43 (cm)
Đáp số: 43 cm.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập ôn hè Toán 2 Dạng 4: Đường gấp khúc, chu vi tam giác, chu vi tứ giác có đáp án (264 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án (797 lượt thi)
- Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Đề khảo sát số 3 có đáp án (603 lượt thi)
- Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Đề khảo sát số 2 có đáp án (482 lượt thi)
- Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 8: Các bài toán nâng cao tư duy có đáp án (440 lượt thi)
- Dạng 5: Ôn luyện giải toán có lời văn (347 lượt thi)
- Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 1: Cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 có đáp án (311 lượt thi)
- Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Đề khảo sát số 1 có đáp án (310 lượt thi)
- Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 6: Ôn tập về các đại lượng có đáp án (264 lượt thi)
- Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 2: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 có đáp án (259 lượt thi)
- Dạng 3: Đọc, viết các số có ba chữ số (220 lượt thi)