Bài tập Luyện tập chung có đáp án-kntt
-
89 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn:
b)Viết các số 356, 432, 728, 669, 895 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 356 = 300 + 50 + 6
a) Tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn: Báo; Sư tử; Hổ; Gấu trắng Bắc Cực.
b) 432 = 400 + 30 + 2
728 = 700 + 20 + 8
669 = 600 + 60 + 9
895 = 800 + 90 + 5
Câu 2:
16/07/2024Đặt tính rồi tính:
a) 64 + 73 326 + 58 132 + 597
b) 157 – 85 965 – 549 828 – 786
a)
b)
Câu 3:
22/07/2024Trường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh, Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?
Trường Tiểu học Lê Lợi có số học sinh là:
563 + 29 = 592 (học sinh)
Đáp số: 592 học sinh
Câu 4:
02/07/2024Số?
a)
Số hạng |
35 |
46 |
? |
Số hạng |
27 |
? |
18 |
Tổng |
? |
75 |
52 |
b)
Số bị trừ |
93 |
81 |
? |
Số trừ |
64 |
? |
23 |
Hiệu |
? |
34 |
49 |
a)
Số hạng |
35 |
46 |
34 |
Số hạng |
27 |
29 |
18 |
Tổng |
62 |
75 |
52 |
b)
Số bị trừ |
93 |
81 |
72 |
Số trừ |
64 |
47 |
23 |
Hiệu |
29 |
34 |
49 |
Câu 6:
13/07/2024Tính nhẩm:
a) 2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1
b) 2 : 1 3 : 1 4 : 1 5 : 1
a) 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5
b) 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5
Nhận xét:
· Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
· Số nào chia với 1 cũng bằng chính số đó.
Câu 7:
02/07/2024Tính (theo mẫu).
(Mẫu: 1 x 2 = ?
1 x 2 = 1 + 1 = 2
1 x 2 = 2)
1 x 3 1 x 4
1 x 6 1 x 5
1 x 3 = ? 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 1 x 3 = 3 |
1 x 4 = ? 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 1 x 4 = 4
|
1 x 6 = ? 1 x 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6 1 x 6 = 6 |
1 x 5 = ? 1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1= 5 1 x 5 = 5 |
Nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
Câu 8:
19/07/2024Số?
3 x 7 = 21 |
14 : 2 = 7 |
6 : 3 = 18 |
4 x 6 = 24 |
5 : 1 = 5 |
5 x 3 = 15 |
1 x 9 = 9 |
20 : 5 = 4 |
4 x 4 = 16 |
2 x 6 = 12 |
12 : 4 = 3 |
6 x 1 = 6 |
Câu 9:
07/07/2024Số?
a)
4 × ? = 8
12 : ? = 3
3 × ? = 18
25 : ? = 5
b)
a)
4 × ? = 8 ? = 8 : 4 ? = 2 |
12 : ? = 3 ? = 12 : 3 ? = 4 |
3 × ? = 18 ? = 18 : 3 ? = 6 |
25 : ? = 5 ? = 25 : 5 ? = 5 |
b)
Câu 10:
12/07/2024a) Tính (theo mẫu):
b) Tính nhẩm:
a) 0 x 3 =? 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 3 0 x 3 = 0
0 x 4 =? 0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0 0 x 4 = 0
0 x 5 = ? 0 x 5 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0 0 x 5 = 0
|
b) 0 x 6 = 0 0 : 6 = 0 0 x 7 = 0 0 : 7 = 0 |
0 x 8 = 0 0 : 8 = 0 0 x 9 = 0 0 : 9 = 0 |
Câu 11:
16/07/2024Em thực hiện các phép tính:
0 : 6 = 0
15 : 3 = 5
3 × 4 = 12
14 : 2 = 7
28 : 4 = 7
5 × 0 = 0
25 : 5 = 5
2 × 6 = 12
Em thấy:
0 : 6 = 5 × 0 = 0
15 : 3 = 25 : 5 = 5
3 × 4 = 2 × 6 = 12
14 : 2 = 28 : 4 = 7
Em nối như hình vẽ:
Câu 12:
10/07/2024Tổ Một có 8 bạn, mỗi bạn góp 5 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Một góp được bao nhiêu quyển vở?
Tổ Một góp được số quyển vở là:
8 x 5 = 40 (quyển)
Đáp số: 40 quyển vở
Câu 13:
16/07/2024Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 8. Luyện tập chung có đáp án (243 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 2. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 có đáp án (466 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 1. Ôn tập các số đến 1000 có đáp án (428 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3 có đáp án (294 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường có đáp án (273 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 3. Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ có đáp án (272 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 có đáp án (241 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2; 5, Bảng chia 2; 5 có đáp án (231 lượt thi)