Bài tập Language focus (unit 2) có đáp án
Bài tập Language focus (unit 2) có đáp án
-
90 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ cái màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Minh, tớ đang ở sân bóng. Câu ở đâu?
Minh: Xin lỗi, tớ muộn rồi. Tớ đang ở trên đường. Cậu có gặp Emily không?
2.
Nadine: Emily? Cô ấy trông thế nào vậy?
Minh: Cô ấy có mái tóc ngắn,màu vàng và mắt xanh.
3.
Nadine: Cô ấy có đeo kinh không?
Minh: Không, cô ấy không. Tớ nghĩ cô ấy đang mặc áo phông màu đỏ
Nadine: À tớ thấy cô ấy rồi
4.
Nadine: Xin lỗi, cậu có phải Emily không? Tớ là… Ồ xin lỗi , là cậu à Stig
Câu 2:
23/07/2024Practice with a partner. Replace any words to make your own conversations ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế tất cả các từ để tạo nên một đoạn hội thoại của riêng bạn)
A: Nadine, I’m at the rugby game now. Where are you?
B: Sorry, I’m late. I’m on the way. Do you see Lan?
A: Lan? What does she look like?
B: She has long black hair and brown eyes.
A: Does she wear a green shirt?
B: Yes, I think so.
A: Oh I see her. Hi there, are you Lan?. I’m…Oh, it’s you, Steve
Hướng dẫn dịch
A: Nadine, tớ đang chơi bóng bầu dục. Bạn ở đâu?
B: Xin lỗi, tớ đến muộn. Tớ đang trên đường. Bạn có thấy Lan không?
A: Lan? Cô ấy trông như thế nào?
B: Cô ấy có mái tóc đen dài và đôi mắt nâu.
A: Cô ấy có mặc áo xanh không?
B: Vâng, tớ nghĩ vậy.
A: Ồ, tớ thấy cô ấy. Xin chào, bạn là Lan à?. Tớ là… Ồ, là cậu, Steve
Câu 3:
23/07/2024Look at the photo above. Complete the sentences ( Nhìn vào bức ảnh phía trên. Hoàn thành câu)
short curly wavy medium height brown blond glasses |
1. He’s tall and has_______brown hair
2. She’s_____and she has straight hair
3. She’s______ and she has curly_____hair
She wears_____, too
4. He has______brown hair
5. She’s tall and has____hair
1. wavy | 2. short | 3. medium hair |
4. medium height/ blond/ glasses | 5. curly | 6. brown |
Câu 4:
23/07/2024Listen. Complete the conversation (Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại)
1.
Joyce: Hey, there’s a new boy in class.
Ben: Oh, really? What does he (1)_____?
Joyce: He’s (2)___________ and he has (3)________hair
2.
Mike: A girl is looking for you.
Tina: What(4)_________she look like? Is it Mary?
Mike: No, she looks (5)_____Mary. She has (6)________
1- look like | 2. tall | 3. blond |
4. does |
Hướng dẫn dịch
1.
Joyce: Hey, lớp mình có một bạn nam mới á?
Ben: Thật á? Bạn ấy trông như thế nào vậy?
Joyce: Bạn ấy cao và có mái tóc vàng
Câu 5:
23/07/2024Work with a partner. Student A: Choose a famous people. Describe him or her to your partner. Student B: Guess the famous person. ( Làm việc với bạn cùng nhóm. Học sinh A: Chọn một người nổi tiếng. Miêu tả cô ấy hoặc anh ấy với bạn cùng nhóm. Học sinh B: Đoán người nổi tiếng đó.)
Hướng dẫn làm bài
This person is a singer and an actress. She was in Disney series. She is tall. Now, she has long blond hair. She has blue eyes.
Is this Miley Cyrus?
Yes, this is correct
Hướng dẫn dịch
Người này là một ca sĩ và một diễn viên. Cô ấy đã tham gia phim của Disney. Cô ấy cao. Bây giờ, cô ấy có mái tóc dài vàng . Cô ấy có mắt xanh.
Đây có phải là Miley Cyrus không?
Đúng rồi
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2: A. Phonetics and Speaking có đáp án (322 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2: C. Reading có đáp án (273 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2: B. Vocabulary and Grammar có đáp án (213 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 2: D. Writing có đáp án (197 lượt thi)