Câu hỏi:
23/07/2024 61
Look at the photo above. Complete the sentences ( Nhìn vào bức ảnh phía trên. Hoàn thành câu)
short curly wavy medium height brown blond glasses
1. He’s tall and has_______brown hair
2. She’s_____and she has straight hair
3. She’s______ and she has curly_____hair
She wears_____, too
4. He has______brown hair
5. She’s tall and has____hair
Look at the photo above. Complete the sentences ( Nhìn vào bức ảnh phía trên. Hoàn thành câu)
short curly wavy medium height brown blond glasses |
1. He’s tall and has_______brown hair
2. She’s_____and she has straight hair
3. She’s______ and she has curly_____hair
She wears_____, too
4. He has______brown hair
5. She’s tall and has____hair
Trả lời:
1. wavy
2. short
3. medium hair
4. medium height/ blond/ glasses
5. curly
6. brown
1. wavy | 2. short | 3. medium hair |
4. medium height/ blond/ glasses | 5. curly | 6. brown |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ cái màu xanh)
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ cái màu xanh)
Câu 2:
Listen. Complete the conversation (Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại)
1.
Joyce: Hey, there’s a new boy in class.
Ben: Oh, really? What does he (1)_____?
Joyce: He’s (2)___________ and he has (3)________hair
2.
Mike: A girl is looking for you.
Tina: What(4)_________she look like? Is it Mary?
Mike: No, she looks (5)_____Mary. She has (6)________
Listen. Complete the conversation (Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại)
1.
Joyce: Hey, there’s a new boy in class.
Ben: Oh, really? What does he (1)_____?
Joyce: He’s (2)___________ and he has (3)________hair
2.
Mike: A girl is looking for you.
Tina: What(4)_________she look like? Is it Mary?
Mike: No, she looks (5)_____Mary. She has (6)________
Câu 3:
Work with a partner. Student A: Choose a famous people. Describe him or her to your partner. Student B: Guess the famous person. ( Làm việc với bạn cùng nhóm. Học sinh A: Chọn một người nổi tiếng. Miêu tả cô ấy hoặc anh ấy với bạn cùng nhóm. Học sinh B: Đoán người nổi tiếng đó.)
Work with a partner. Student A: Choose a famous people. Describe him or her to your partner. Student B: Guess the famous person. ( Làm việc với bạn cùng nhóm. Học sinh A: Chọn một người nổi tiếng. Miêu tả cô ấy hoặc anh ấy với bạn cùng nhóm. Học sinh B: Đoán người nổi tiếng đó.)
Câu 4:
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversations ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế tất cả các từ để tạo nên một đoạn hội thoại của riêng bạn)
A: Nadine, I’m at the rugby game now. Where are you?
B: Sorry, I’m late. I’m on the way. Do you see Lan?
A: Lan? What does she look like?
B: She has long black hair and brown eyes.
A: Does she wear a green shirt?
B: Yes, I think so.
A: Oh I see her. Hi there, are you Lan?. I’m…Oh, it’s you, Steve
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversations ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế tất cả các từ để tạo nên một đoạn hội thoại của riêng bạn)
A: Nadine, I’m at the rugby game now. Where are you?
B: Sorry, I’m late. I’m on the way. Do you see Lan?
A: Lan? What does she look like?
B: She has long black hair and brown eyes.
A: Does she wear a green shirt?
B: Yes, I think so.
A: Oh I see her. Hi there, are you Lan?. I’m…Oh, it’s you, Steve