Trang chủ Lớp 7 Toán Bài tập Hình lăng trụ đứng tứ giác có đáp án

Bài tập Hình lăng trụ đứng tứ giác có đáp án

Bài tập Hình lăng trụ đứng tứ giác có đáp án

  • 100 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

Trong thực tiễn ta thường gặp những đồ vật có hình khối như Hình 18 và Hình 19.

Câu hỏi khởi động trang 81 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Trong thực tiễn ta  (ảnh 1)

Những hình khối có dạng như trên được gọi là hình gì?

Xem đáp án

Sau bài học này chúng ta có thể giải quyết câu hỏi trên như sau:

Hình 18 là hình lăng trụ đứng tam giác.

Hình 19 là hình lăng trụ đứng tứ giác.


Câu 3:

17/07/2024

Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó.

Hoạt động 2 trang 82 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát lăng trụ đứng tam  (ảnh 1)
Xem đáp án

Các mặt của hình lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22 là: ABC; A'B'C'; AA'B'B; AA'C'C; BB'C'C.

Các cạnh của hình lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22 là: AB; AC; BC; A'B'; A'C'; B'C'; AA'; BB'; CC'.

Các đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22 là: A; B; C; A'; B'; C'.


Câu 6:

17/07/2024

Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 26, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tứ giác đó.

Hoạt động 5 trang 83 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác (ảnh 1)
Xem đáp án

Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 26:

Tên các mặt là: ABCD; A'B'C'D'; AA'B'B; BB'C'C; CC'D'D; DD'A'A.

Tên các cạnh là: AB; BC; CD; DA; A'B'; B'C'; C'D'; D'A'; AA'; BB'; CC'; DD'.

 Các đỉnh: A; B; C; D; A'; B'; C'; D'.


Câu 8:

17/07/2024

Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'.

Xem đáp án

Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: V = S.h với V là thể tích, S là diện tích đáy, h là chiều cao.


Câu 9:

17/07/2024

Hoạt động 8 trang 84 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA'C'C thành hình chữ nhật AA'MN. Trải mặt bên BB'C'C thành hình chữ nhật BB'QP.

Hoạt động 8 trang 84 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát hình lăng trụ đứng  (ảnh 1)

a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ.

b) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích của chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' và chiều cao của hình lăng trụ đó.

c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'.

Xem đáp án

a) Độ dài PN là:

PN = PB + BA + AN = BC + CA + AB = a + b + c (đơn vị độ dài).

Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:

NP.MN = (a + b + c).h (đơn vị diện tích)      (1).

b) Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là:

BC + CA + AB = a + b + c (đơn vị độ dài)

Tích của chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' và chiều cao của hình lăng trụ đó là: (a + b + c).h (2).

Từ (1) và (2) ta có diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng với tích chu vi đáy với chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'.

c) Diện tích của hình chữ nhật BCC'B' là:

SBCC'B' = BC.CC' = a.h (đơn vị diện tích)

Diện tích của hình chữ nhật ACC'A' là:

SACC'A' = AC.CC' = b.h (đơn vị diện tích)

Diện tích của hình chữ nhật ABB'A' là:

SABB'A' = AB.AA' = c.h (đơn vị diện tích)

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là:

Sxq = SBCC'B' + SACC'A' + SABB'A' = a.h + b.h + c.h = (a + b + c).h (đơn vị diện tích)

Vậy diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'.


Câu 12:

17/07/2024

Cho các hình 32a, 32b, 32c:

Bài 3 trang 86 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Cho các hình 32a, 32b, 32c:  (ảnh 1)

(i) Hình nào trong các hình 32a, 32b, 32 c là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình lăng trụ đứng tứ giác?

(ii) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 32.

(iii) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác có ở Hình 32.

Xem đáp án

(i) Trong hình 32a, 32b, 32c ta thấy Hình 32c là hình lăng trụ đứng tam giác, Hình 32a là hình lăng trụ đứng tứ giác.

Hình 32b không phải hình lăng trụ đứng tam giác hay hình lăng trụ đứng tứ giác vì các mặt bên của nó không phải hình chữ nhật.

(ii)

+) Hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 32c)

Chu vi đáy là: 3 + 4 + 5 = 12 (cm)

Diện tích xung quanh là: Sxq = 12.6 = 72 (cm2)

+) Hình lăng trụ đứng tứ giác (Hình 32a)

Chu vi đáy là: 2.(3 + 4) = 2.7 = 14 (cm)

Diện tích xung quanh là: Sxq = 14.5 = 70 (cm2).

(iii)

+) Hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 32c)

Diện tích đáy là: S = 12.3.4 = 6 (cm2)

Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác là: V = S.h = 6.6 = 36 (cm3)

+) Hình lăng trụ đứng tứ giác (hình 32a)

Diện tích đáy là: S = 3.4 = 12 (cm2)

Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác là: V = S.h = 12.5 = 60 (cm3).


Bắt đầu thi ngay