Bài tập Các số có năm chữ số. Số 100000
Bài tập Các số có năm chữ số. Số 100000
-
331 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Hoàn thành bảng sau:
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
5 |
7 |
4 |
6 |
5 |
57 465 |
Năm mươi bảy nghìn bốn trăm sáu mươi lăm |
9 |
0 |
0 |
5 |
6 |
90 056 |
Chín mươi nghìn không trăm năm mươi sáu |
5 |
0 |
6 |
0 |
2 |
50 602 |
Năm mươi nghìn sáu trăm linh hai |
Câu 3:
23/07/2024Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị
b) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị
c) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị
d) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
a) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị
|
15 826 |
Mười năm nghìn tám trăm hai mươi sáu |
b) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị
|
32 043 |
Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi ba |
c) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị
|
66 401 |
Sáu mươi sáu nghìn bốn trăm linh một |
d) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị
|
27 400 |
Hai mươi bảy nghìn bốn trăm |
Câu 4:
21/07/2024Chọn số thích hợp với cách đọc:
Bốn mươi nghìn |
40 000 |
Tám mươi nghìn |
80 000 |
Sáu mươi nghìn |
60 000 |
Bảy mươi nghìn |
70 000 |
Câu 5:
23/07/2024Chọn số thích hợp với cách đọc:
Hai mươi chín nghìn một trăm bốn mươi lăm |
29145 |
Một trăm nghìn |
100000 |
Ba mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi tư |
36074 |
Tám mươi nghìn một trăm linh tư |
80104 |
Câu 6:
23/07/2024a) Số liền trước của số 13 450 là số nào?
b) Số liền sau của số 90 000 là số nào?
c) Số liền trước của số 10 001 là số nào?
d) Số liền sau của số 99 999 là số nào?
a) Số liền trước của số 13 450 là số 13 449.
b) Số liền sau của số 90 000 là số 90 001.
c) Số liền trước của số 10 001 là số 10 000.
d) Số liền sau của số 99 999 là số 100 000.Câu 8:
21/07/2024Chọn câu trả lời đúng:
Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1?
A. 1 000
B. 100 000
C. 100
D. 10 000
Số có chữ số hàng chục nghìn là 1: 10 000
Câu 9:
23/07/2024Số ?
a) 54 766 = 50 000 + ? + 700 + 60 + 6
b) 15 000 = ? + 5000
c) 37 059 = 30 000 + 7000 + ? + 9
d) 76 205 = 70 000 + 6000 + 200 + ?
a) 54 766 = 50 000 + 4000 + 700 + 60 + 6
b) 15 000 = 10 000 + 5000
c) 37 059 = 30 000 + 7000 + 50 + 9
d) 76 205 = 70 000 + 6000 + 200 + 5Câu 10:
21/07/2024Trong hội chợ Tết, bác Đức, bác Trí và chú Dũng bốc thăm mã số trúng thưởng. Trong thùng còn lại năm số từ 13 820 đến 13 824. Bác Đức bốc được số 13 824. Như vậy:
a) Bác Trí không thể bốc được số 13 819 |
|
b) Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824 |
|
c) Chú Dũng có thể bốc được số 13 822 |
|
a) Bác Trí không thể bốc được số 13 819 |
Đ |
Vì 13819 < 13820 nên số 13819 không có trong thùng. Vậy bác Trí không thể bốc được số 13819. |
b) Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824 |
S |
Vì bác Đức đã bốc được số 13824 nên chú Dũng không thể bốc được số 13824. |
c) Chú Dũng có thể bốc được số 13 822 |
Đ |
Vì trong thùng có số 13822 nên chú Dũng có thể bốc được số 13822. |
Câu 11:
22/07/2024Người ta đóng số lên các khung xe đạp. Các khung xe đạp đã được đóng số từ 1 đến
99 997. Hỏi ba khung xe tiếp theo sẽ được đóng số nào?
Ba khung xe tiếp theo được đóng số: 99 998; 99 999; 100 000
Câu 13:
21/07/2024a) Số?
b) Trong các số trên, số nào là số tròn chục nghìn?
a)
b) Số tròn chục nghìn là: 10 000; 20 000, 30 000
Câu 14:
21/07/2024Chọn câu trả lời đúng:
Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:
- Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.
Số cần tìm là:
A. 64 301
B. 80 458
C. 82 361
D. 83 405
Đáp án C: 82 361
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Các số có năm chữ số. Số 100000 (330 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn có đáp án (711 lượt thi)
- Bài tập Luyện tập chung có đáp án kntt8 (301 lượt thi)
- Bài tập So sánh các số trong phạm vi 100 000 có đáp án (239 lượt thi)