Bài tập Bản vẽ xây dựng có đáp án
-
156 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Em hãy đọc bản vẽ mặt bằng ở hình trên và cho biết các nội dung của bản vẽ
Bản vẽ thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ, cầu thang, cách bố trí các phòng, các thiết bị, đồ đạc.
Câu 2:
22/07/2024Đọc bản vẽ các mặt bằng tầng 1 và tầng 2 của ngôi nhà hai tầng (Hình 15.3 c, d) và cho biết
1. Số phòng, chức năng, kích thước và trang thiết bị mỗi phòng.
2. Số lượng và chủng loại các cửa đi và số cửa sổ
3. Vị trí các bộ phận khác (hành lang, cầu thang, ban công, …)
* Tầng 1:
- Có 3 phòng:
+ 1 phòng bếp: là nơi ăn uống, kích thước 3000 x 4800, gồm có bàn ăn, bếp.
+ 1 phòng WC: là nơi vệ sinh cá nhân, kích thước 2200 x 3000, gồm có bồn cầu, chậu rửa.
+ 1 phòng khách: là nơi tiếp khách, sinh hoạt chung của gia đình, kích thước 4200 x 4800, gồm có bộ bàn ghế tiếp khách, chậu cây.
- Có 1 cửa đi đơn hai cánh, 3 cửa đi đơn một cánh và 3 cửa sổ.
- Hành lang ở trước phòng vệ sinh, cầu thang ở giữa phòng bếp với phòng khách.
* Tầng 2:
- Có 3 phòng:
+ 2 phòng ngủ: bao gồm giường ngủ, bàn làm việc; phòng ngủ 1 có kích thước 4200 x 4800, phòng ngủ 2 có kích thước 3000 x 4800.
+ 1 phòng vệ sinh: kích thước 2200 x 3000, bao gồm bồn cầu, chậu rửa.
- Có 1 cửa đi đơn hai cánh, 3 cửa đi đơn một cánh và 3 cửa sổ.
- Ban công ở cạnh phòng ngủ số 1, trước cửa đi đơn hai cánh, cầu thang ở giữa hai phòng ngủ.
Câu 3:
21/07/2024Đọc bản vẽ mặt đứng của ngôi nhà hai tầng (Hình 15.3a) và cho biết:
1. Hình dáng chung của ngôi nhà
2. Cách bố trí các bậc thềm, cửa ra vào, cửa sổ, bồn hoa, ban công, mái
Ngôi nhà có hai tầng, dạng hình chữ nhật, cửa chính ở phía bên trái, trước cửa chính có bậc thềm. Ngay phía bên trên cửa chính là cửa ra ngoài ban công.
Câu 4:
17/07/2024Đọc bản vẽ hình cắt A – A của ngôi nhà hai tầng (Hình 15.3b) và cho biết:
1. Vị trí của mặt phẳng cắt tưởng tượng
2. Chiều cao các bộ phận: nền, tường, mái
3. Kích thước cửa đi, cửa sổ, cầu thang
1. Mặt phẳng cắt tưởng tượng ở vị trí giữa phòng khách và phòng bếp.
2. Tầng 1 cao 2740, tầng 2 cao 2720, mái cao 600.
3. Cửa đi cao 2200.
Câu 5:
22/07/2024Đọc bản vẽ nhà trên Hình 15.4
- Ngôi nhà 1 tầng có cửa chính phía bên trái, mái ngói. Có cửa sổ phía bên phải.
- Nhà có chiều rộng 9000, chiều dài 20000. Phần hiên trước cửa đại có kích thước 1200 x 4500.
- Có 7 phòng: 1 phòng khách, 3 phòng ngủ, 2 phòng WC, 1 phòng bếp - ăn.
- Từ cửa chính vào là phòng khách, kích thước 4500 x 8800. Bên cạnh phòng khách là phòng bếp - ăn, kích thước 6700 x 4500, bao gồm bàn ăn, bếp. Trong phòng bếp có cửa đi đơn 2 cánh thông ra sân bên ngoài. Bên cạnh phòng bếp là nhà vệ sinh, bao gồm bồn cầu, chậu rửa.
- Đối diện phòng khách là phòng ngủ 1, kích thước 4500 x 5500, trong phòng ngủ 1 có 2 cửa sổ, 1 phòng WC.
- Bên cạnh phòng ngủ 1 là phòng ngủ 2 có kích thước 4500 x 4500, liền kề phòng ngủ 2 là phòng ngủ 3 có kích thước 4500 x 5500.
Câu 6:
18/07/2024Bạn hãy tìm hiểu cách vẽ mặt đứng và hình cắt của ngôi nhà?
- Mặt đứng: thể hiện hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng. Thông thường một ngôi nhà sẽ sở hữu nhiều bản vẽ mặt đứng, và được vẽ bằng nét ngay lập tức mảnh, ko trình diễn phần khuất bên trong của ngôi nhà. Trong đó bản vẽ mặt đứng chính (là mặt quay ra trục đường chính; hoặc nơi sở hữu nhiều người qua lại) là bản vẽ quan yếu nhất, bản vẽ này cần diễn tả kỹ hơn, thỉnh thoảng sở hữu thể vẽ ở tỷ lệ to hơn so với những mặt đứng khác.
- Hình cắt: thể hiện phần nhìn thấy sau lúc đã cắt một ko gian theo chiều thẳng đứng, tương tự như ta cắt một chiếc bánh kem và nhìn thấy cấu tạo cách thành phần, những lớp của nó. Bản vẽ mặt cắt sẽ thể hiện được ko gian bên trong của ngôi nhà. Những thông số được thể hiện bao gồm chiều cao của nhà, chiều cao của những tầng, chiều cao của những lỗ cửa, sàn mái, cầu thang… Do vậy, người ta thường vẽ mặt cắt thông qua những vị trí đặc trưng như cắt qua những lỗ cửa cầu thang, những phòng sở hữu kết cấu hoặc trang trí đáng lưu ý…
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 15. Bản vẽ xây dựng có đáp án (427 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3. Công nghệ phổ biến có đáp án (1249 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2. Hệ thống kĩ thuật có đáp án (866 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 16. Vẽ kĩ thuật với sự trợ giúp của máy tính có đáp án (561 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13. Biểu diễn quy ước ren có đáp án (523 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1. Công nghệ và đời sống có đáp án (512 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 17. Khái quát về thiết kế kĩ thuật có đáp án (497 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4. Một số công nghệ mới có đáp án (490 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6. Cách mạng công nghiệp có đáp án (471 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5. Đánh giá công nghệ có đáp án (470 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8. Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án (423 lượt thi)