Bài tập Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án
Bài tập Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án
-
1121 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Hình 8.1 biểu diễn hình dáng và kích thước của một chiếc bàn. Em hãy mô tả chiếc bàn đó. Trong quá trình mô tả, em có gặp khó khăn gì không?
* Mô tả chiếc bàn:
- Chiều dài: 1200 mm
- Chiều rộng: 580 mm
- Chiều cao: 800 mm
- Chân bàn có chiều dài: 480 mm; chiều rộng: 50 mm, chiều cao đến ngăn kéo: 500 mm
- Khoảng cách giữa hai chân bàn: 1100 mm
- Mặt bàn và ngăn kéo là 2 tấm có bề dày 60 mm
* Khi mô tả em không gặp khó khăn gì do trên hình vẽ thể hiện hết các kích thước cần thiết.
Câu 2:
17/07/2024Hãy quan sát và cho biết trên các Hình 8.2 a, b, c, d thể hiện hoạt động gì và liên quan như thế nào đến bản vẽ kĩ thuật.
* Các hình trên thể hiện hoạt động:
Hình 8.2a: Vẽ sư đồ, phác họa bản vẽ kĩ thuật
Hình 8.2b: Trao đổi ý kiến
Hình 8.2c: Đọc, đối chiếu bản vẽ liên quan đến sản phẩm khi thiết kế
Hình 8.2d: Thiết kế sản phẩm dựa vào bản vẽ
* Các hình vẽ trên liên quan đến bản vẽ kĩ thuật: đều thể hiện vai trò của bản vẽ kĩ thuật.
Câu 3:
22/07/2024Hãy cho biết vai trò của bản vẽ mặt bằng nhà ở (Hình 8.3)
Vai trò của bản vẽ mặt bằng nhà ở hình 8.3:
- Mặt bằng trong thi công, thiết kế công trình là hình ảnh quan trọng nhất của một bản vẽ.
- Nó cho biết kích thước và cách bố trí các phòng, vật dụng, tiện ích trong phòng, lối đi lại cũng như vị trí, kích thước và độ dày của tường, giúp kỹ sư xây dựng và bố trí nội thất.
Câu 4:
17/07/2024Quan sát Hình 8.4 và cho biết cách chia các khổ giấy chính từ khổ A0.
Cách chia các khổ giấy chính từ khổ A0:
- Xác định trung điểm của chiều dài khổ A0, gập đôi tờ A0 tại điểm vừa xác định, ta được 2 khổ giấy A1.
- Làm tương tự với khổ A1, ta được 4 khổ A2.
- Làm tương tự với khổ A2, ta được 8 khổ A3.
- Làm tương tự với khổ A3, ta được 16 khổ A4.
Câu 5:
17/07/2024Em hãy quan sát Hình 8.5 và cho biết cách vẽ khung vẽ.
Khung bản vẽ được vẽ bằng nét liền đậm cách cạnh khổ giấy phải 20 mm và cách ba mép còn lại mỗi mép 10 mm.
Câu 6:
23/07/2024Em hãy mô tả các kích thước và nội dung của khung tên.
Khung tên ghi các nội dung về quản lí bản vẽ, đặt ở góc phải phía dưới bản vẽ. Kích thước của toàn bộ khung tên là 32 x 140 mm. Kích thước cụ thể của nội dung khung tên như sau:
(1) Tên gọi của vật thể: chiều rộng 16 mm, chiều dài 70 mm
(2) Tên vật liệu: chiều rộng 8 mm, chiều dài 30 mm
(3) Tỉ lệ của bản vẽ: chiều rộng 8 mm, chiều dài 20 mm
(4) Kí hiệu số bài tập: chiều rộng 8 mm, chiều dài 20 mm
(5) Họ và tên người vẽ: chiều rộng 8 mm, chiều dài 30 mm
(6) Ngày lập bản vẽ: chiều rộng 8 mm, chiều dài 20 mm
(7) Chữ kí của người kiểm tra: chiều rộng 8 mm, chiều dài 30 mm
(8) Ngày kiểm tra: chiều rộng 8 mm, chiều dài 20 mm
(9) Tên trường, lớp: chiều rộng 16 mm, chiều dài 70 mm.
Câu 7:
17/07/2024Quan sát Hình 8.7 và cho biết tên gọi của các nét vẽ.
Tên gọi của các nét vẽ:
A. Nét liền mảnh
B. Nét liền mảnh
C. Nét liền mảnh
D. Nét lượn sóng
E. Nét gạch dài chấm mảnh
F. Nét đứt mảnh
G. Nét liền đậm
H. Nét liền đậm
I. Nét gạch dài chấm mảnh
Câu 8:
17/07/2024Hình 8.8 vẽ các chữ cái và chữ số theo tiêu chuẩn. Kích thước ô li là 1 mm x 1 mm. Hãy quan sát và rút ra các kết luận về:
- Khổ chữ
- Kiểu chữ
- Kiểu chữ: kiểu đứng
- Khổ chữ: đạt tiêu chuẩn, khổ 10 mm
Câu 9:
22/07/2024Quan sát Hình 8.9 và cho biết:
- Tên gọi của các phần tử ghi kích thước tương ứng với kí hiệu A, B, C, D.
- Chiều rộng và chiều cao của vật thể
- Tên gọi của các phần tử ghi kích thước tương ứng với kí hiệu A, B, C, D.
+ A: đường kích thước
+ B: chữ số kích thước
+ C: đầu mút
+ D: đường gióng
- Chiều rộng và chiều cao của vật thể:
+ Chiều rộng: 70 mm
+ Chiều cao: 80 mm
Câu 10:
17/07/2024Quan sát Hình 8.9 và phát biểu quy luật về vị trí và hướng của con số kích thước so với đường kích thước.
Vị trí và hưỡng chữ số kích thước:
- Đối với đường kích thước nằm ngang, nằm nghiêng, chữ số kích thước nằm trên đường kích thước.
- Đối với đường kích thước thẳng đứng, chữ số kích thước nằm bên trái đường kích thước.
Câu 12:
23/07/2024Vẽ lại Hình 8.11 bao gồm cả phần ghi kích thước vào khổ giấy đã chuẩn bị ở trên, theo đúng tiêu chuẩn
Hình 8.11 bao gồm cả phần ghi kích thước vào khổ giấy đã chuẩn bị ở trên, theo đúng tiêu chuẩn:
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8. Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án (423 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3. Công nghệ phổ biến có đáp án (1249 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2. Hệ thống kĩ thuật có đáp án (866 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 16. Vẽ kĩ thuật với sự trợ giúp của máy tính có đáp án (561 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 13. Biểu diễn quy ước ren có đáp án (523 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1. Công nghệ và đời sống có đáp án (512 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 17. Khái quát về thiết kế kĩ thuật có đáp án (497 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4. Một số công nghệ mới có đáp án (490 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6. Cách mạng công nghiệp có đáp án (471 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5. Đánh giá công nghệ có đáp án (470 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 15. Bản vẽ xây dựng có đáp án (427 lượt thi)