Bài tập Bài 5. Phép chia đa thức một biến có đáp án
Bài tập Bài 5. Phép chia đa thức một biến có đáp án
-
107 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Làm thế nào để thực hiện được phép chia một đa thức cho một đa thức khác?
Muốn chia đa thức P cho đa thức Q (Q ≠ 0) khi số mũ của biến ở mỗi đơn thức của P lớn hơn hoặc bằng số mũ của biến đó trong Q, ta chia mỗi đơn thức của đa thức P cho đơn thức Q rồi cộng các thương với nhau.
Câu 2:
17/07/2024Thực hiện phép tính:
a) x5 : x3;
b) (4x3) : x2;
c) (axm) : (bxn) (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ; m ≥ n).
a) x5 : x3 = x5 - 3 = x2.
b) (4x3) : x2 = 4 . x3 : x2 = 4 . x3 - 2 = 4x.
c) (axm) : (bxn) = = (a : b) . xm - n (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ; m ≥ n).
Câu 3:
21/07/2024Tính:
a) (3x6) : (0,5x4);
b) (-12xm + 2) : (4xn + 2) (m, n ; m ≥ n).
a) (3x6) : (0,5x4) = (3 : 0,5) . (x6 : x4) = 6x2.
b) (-12xm + 2) : (4xn + 2) = (-12 : 4) . (xm + 2 : xn + 2) = -3 . xm + 2 - n - 2 = -3xm - n.
Câu 4:
22/07/2024Ở Hình 6, diện tích các hình chữ nhật (I), (II) lần lượt là A = ac, B = bc. Biết MN = c.
a) Tính NP.
b) So sánh: (A + B) : c và A : c + B : c.
a) Độ dài cạnh kề với MN của hình chữ nhật (I) là A : c = ac : c = a.
Độ dài cạnh kề với PQ của hình chữ nhật (II) là B : c = bc : c = b.
Khi đó NP = a + b.
b) Diện tích MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) bằng ac + bc.
Khi đó độ dài NP là thương trong phép chia diện tích hình chữ nhật MNPQ cho MN.
Hay NP = (ac + bc) : c = (A + B) : c.
Mà NP = a + b = A : c + B : c.
Do đó (A + B) : c = A : c + B : c.
Câu 5:
21/07/2024Cho đa thức P(x) = 4x2 + 3x và đơn thức Q(x) = 2x.
a) Hãy chia từng đơn thức (của biến x) có trong đa thức P(x) cho đơn thức Q(x).
b) Hãy cộng các thương vừa tìm được.
a) Ta có:
4x2 : 2x = (4 : 2) . (x2 : x) = 2x.
3x : 2x = (3 : 2) . (x : x) = .
b) 4x2 : 2x + 3x : 2x = 2x + .
Câu 7:
23/07/2024Thực hiện phép chia:
a) (2x2 + 5x + 2) : (2x + 1);
b) (3x3 - 5x2 + 2) : (x2 + 1).
a) Lấy 2x2 chia cho 2x được x, viết x.
Lấy x nhân với 2x + 1 được 2x2 + x, viết 2x2 + x.
Lấy 2x2 + 5x + 2 trừ đi 2x2 + x được 4x + 2, viết 4x + 2.
Lấy 4x chia cho 2x được 2, viết 2.
Lấy 2 nhân với 2x + 1 được 4x + 2, viết 4x + 2.
Lấy 4x + 2 trừ 4x + 2 được 0, viết 0.
Ta có phép tính như sau:
Vậy (2x2 + 5x + 2) : (2x + 1) = x + 2.
b) Lấy 3x3 chia cho x2 được 3x, viết 3x.
Lấy 3x nhân với x2 + 1 được 3x3 + 3x, viết 3x3 + 3x.
Lấy 3x3 - 5x2 + 2 trừ đi 3x3 + 3x được -5x2 - 3x + 2, viết -5x2 - 3x + 2.
Lấy -5x2 chia cho x2 được -5, viết -5.
Lấy -5 nhân với x2 + 1 được -5x2 - 5, viết -5x2 - 5.
Lấy -5x2 - 3x + 2 trừ đi -5x2 - 5 được -3x + 7, viết -3x + 7.
Bậc của đa thức -3x + 7 bằng 1, nhỏ hơn bậc của đa thức x2 + 1 bằng 2 nên phép chia kết thúc.
Ta có phép tính như sau:
Vậy 3x3 - 5x2 + 2 = (3x - 5) . (x2 + 1)+ (-3x + 7).
Câu 8:
18/07/2024Tính:
a) (x3 + 1) : (x2 - x + 1);
b) (8x3 - 6x2 + 5) : (x2 + x + 1).
a) Thực hiện phép chia ta được:
Vậy (x3 + 1) : (x2 - x + 1) = x + 1.
b) Thực hiện phép chia ta được:
Vậy 8x3 - 6x2 + 5 = (8x - 14) . (x2 + x + 1) + (6x + 19).
Câu 9:
22/07/2024Tính:
a) (4x3) : (-2x2);
b) (-7x2) : (6x);
c) (-14x4) : (-8x3).
a) (4x3) : (-2x2) = [4 : (-2)] . (x3 : x2) = -2x.
b) (-7x2) : (6x) = (-7 : 6) . (x2 : x) = x.
c) (-14x4) : (-8x3) = [(-14) : (-8)] . (x4 : x3) = x.
Câu 10:
23/07/2024Tính:
a) (8x3 + 2x2 - 6x) : (4x);
b) (5x3 - 4x) : (-2x);
c) (-15x6 - 24x3) : (-3x2).
a) (8x3 + 2x2 - 6x) : (4x)
= (8x3 : 4x) + (2x2 : 4x) - (6x : 4x)
= 2x2 + x - .
b) (5x3 - 4x) : (-2x)
= [5x3 : (-2x)] - [4x : (-2x)]
= x2 - (-2)
= x2 + 2.
c) (-15x6 - 24x3) : (-3x2)
= (-15x6) : (-3x2) - 24x3 : (-3x2)
= 5x4 - (-8x)
= 5x4 + 8x.
Câu 11:
19/07/2024Tính:
a) (x2 - 2x + 1) : (x - 1);
b) (x3 + 2x2 + x) : (x2 + x);
c) (-16x4 + 1) : (-4x2 + 1);
d) (-32x5 + 1) : (-2x + 1).
a) Thực hiện phép tính ta được:
Vậy (x2 - 2x + 1) : (x - 1) = x - 1.
b) Thực hiện phép tính ta được:
Vậy (x3 + 2x2 + x) : (x2 + x) = x + 1.
c) Thực hiện phép tính ta được:
Vậy (-16x4 + 1) : (-4x2 + 1) = 4x2 + 1.
d) Thực hiện phép tính ta được:
Vậy (-32x5 + 1) : (-2x + 1) = 16x4 + 8x3 + 4x2 + 2x + 1.
Câu 12:
20/07/2024Tính:
a) (6x2 - 2x + 1) : (3x - 1);
b) (27x3 + x2 - x + 1) : (-2x + 1);
c) (8x3 + 2x2 + x) : (2x3 + x + 1);
d) (3x4 + 8x3 - 2x2 + x + 1) : (3x + 1).
a) Thực hiện phép tính ta được:
Vậy 6x2 - 2x + 1 = 2x . (3x - 1) + 1.
b) Thực hiện phép tính ta được:
Vậy 27x3 + x2 - x + 1 = . (-2x + 1) + .
c) Thực hiện phép tính ta được:
Vậy 8x3 + 2x2 + x = 4(2x3 + x + 1) + (-3x - 4).
d) Thực hiện phép tính ta được:
Câu 13:
17/07/2024Một công ty sau khi tăng giá 30 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 2x (nghìn đồng) thì có doanh thu là 6x2 + 170x + 1 200 (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty đó đã bán được theo x.
Giá sản phẩm sau khi đã tăng giá là 2x + 30 (nghìn đồng).
Khi đó số sản phẩm mà công ty bán được là thương trong phép chia 6x2 + 170x + 1 200 cho 2x + 30.
Thực hiện phép tính ta được:
Vậy số sản phẩm mà công ty đó đã bán được là 3x + 40 sản phẩm.
Câu 14:
18/07/2024Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 + 6x2 + 11x + 6 (cm3). Biết đáy là hình chữ nhật có các kích thước là x + 1 (cm) và x + 2 (cm). Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó theo x.
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:
(x + 1)(x + 2) = x . x + x . 2 + 1 . x + 1 . 2 = x2 + 2x + x + 2 = x2 + 3x + 2 (cm2).
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là thương trong phép chia thể tích hình hộp chữ nhật cho diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó.
Thực hiện phép tính ta được:
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là x + 3 cm.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4. Phép nhân đa thức một biến có đáp án (273 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Phép cộng, phép trừ đa thức một biến có đáp án (232 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương VI có đáp án (221 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2. Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến có đáp án (219 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1. Biểu thức số. Biểu thức đại số có đáp án (199 lượt thi)