Bài tập A closer look 2 có đáp án
-
97 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Circle the correct answer A,B, or C to complete each sentence
( Khoanh tròn đáp án đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
1. Green School _________vegetables for an orphanage last spring.
A. grow B. grew C. growing
2. Children plastic bottles for recycling a month ago
A. collected B. collect C. collecting
3. We ___English to children in a primary school last summer.
A. teaching B. taught C. teach
4. Our school club _______gloves for old people in nursing homes last winter.
A. made B. making C. make
5. We _______bottles to help the environment last month.
A. reusing B. reuse C. reused
1-B |
2-A |
3-B |
4-A |
5-C |
|
Hướng dẫn dịch
1. Green school trồng rau cho cô nhi viện vào mùa xuân năm ngoài
2. Trẻ em thu thập vỏ chai nhựa để tái chế một tháng trước
3. Chúng tớ đã dạy tiếng Anh cho trẻ em ở trường tiểu học mùa hè năm ngoài
4. Câu lạc bộ của trường chúng tớ đã làm găng tay cho người già ở viện dưỡng lão vào mùa đống năm ngoài
5. Tháng trước, chúng tớ đã tái sử dụng để giúp đỡ môi trường
Câu 2:
26/08/2024Complete the sentences with the past simple form of the given verbs
( Hoàn thành câu với dạng quá khứ đơn của động từ)
1. Care for Animals (take) care of thousands of homeless dogs and cats last year.
2. Many teenagers (join) Lending Hand in 2015.
3. We (help) the elderly in a village last summer.
4. Last year, we (send) textbooks to help children in a rural village
5. Tom (volunteer) to teach English in our village last winter.
Đáp án
1. took
2. joined
3. helped
4. sent
5. volunteered
Dịch nghĩa:
1. Chương trình ‘Care for Animals - Chăm sóc động vật’ đã chăm sóc hàng ngàn con chó mèo hoang năm ngoái.
2. Nhiều thiếu niên đã tham gia ‘Lending Hand’ vào năm 2015.
3. Chúng tôi đã giúp đỡ những người già ở một làng quê mùa hè năm ngoái.
4. Năm ngoái, chúng tôi đã gửi sách giáo khoa để giúp trẻ em ở một làng quê.
5. Tom đã tình nguyện dạy tiếng Anh ở làng chúng tôi mùa đông năm ngoái.
Câu 3:
17/07/2024Complete the sentences with the correct form of verbs from the box
( Hoàn thành câu với các dạng đúng của động từ tròng ngoặc)
1- cook |
3-planted |
3-are picking up |
4-recycled |
5-read |
|
Hướng dẫn dịch
1. Thành viên của câu lạc bộ thường xuyên nấu ăn cho bệnh nhân vào mỗi chủ nhật
2, Chúng tớ đã trồng những cái cây này vào hai năm trước
3. Nick và bạn của ấy đang thu dọn rác ở bãi biển
4. Tom đã tái chế những bình nước nhựa và bây giờ anh ấy có những bình hoa rất đẹp
5. Chúng tớ thường đọc sách cho mọi người ở viện dưỡng lão
Câu 4:
17/07/2024Write complete sentences from the prompts
( Viết câu hoàn chỉnh với các từ đã cho)
1. Last year / our club/donate/books/ children in rural areas.
2. Children / send / thank-you cards / us/ a week ago
3. 1 / teach/ two children in grade 2 / last summer.
4. Last spring / we/help/ the elderly / nursing home
5. We/help/people/in flooded areas/ last year.
1, Last year, our club donated books to children in rural areas
2. Children sent thank- you cards to us a week ago
3. I taught two children in grade 2 last summer
4. Last spring, we helped the elderly in nursing home.
5. We helped people in flooded areas last year
Hướng dẫn dịch
1, Năm ngoái, câu lạc bộ của chúng tôi đã tặng sách cho trẻ em ở nông thôn
2. Trẻ em đã gửi thiệp cảm ơn cho chúng tôi một tuần trước
3. Tôi dạy hai đứa trẻ lớp 2 vào mùa hè năm ngoái
4. Mùa xuân năm ngoái, chúng tôi đã giúp đỡ những người già trong viện dưỡng lão.
5. Chúng tôi đã giúp đỡ người dân vùng lũ lụt vào năm ngoái
Câu 5:
17/07/2024Work in pairs. Tom is from Red Cross. Look at the fact sheet and ask Tom about his projects in 2016 and 2018
( Làm việc theo nhóm. Tom đến từ hội chữ thập đỏ. Nhìn vào những thông tin dưới đây. Hãy hỏi Tom về dự án của anh ấy vào năm 2016 và 2018)
A: What did you do in Support ill people project in 2018?
Tom: I helped ill people and read books to them at their home
Hướng dẫn dịch
A: Bạn đã làm gì trong dự án Hỗ trợ người ốm trong năm 2018?
Tom: Tôi đã giúp những người ốm yếu và đọc sách cho họ tại nhà của họ
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. B. Vocabulary and Grammar có đáp án (240 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. C. Reading có đáp án (193 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. D. Writing có đáp án (184 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 3. A. Phonetics and Speaking có đáp án (160 lượt thi)