Bài tập A closer look 1 có đáp án
-
92 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Complete the word webs below with the words from the box
( Hoàn thành bảng từ sau với các từ ở trong bảng)
go |
do |
collect |
Jogging, swimming |
Yoga, judo |
Dolls, coins |
Câu 2:
17/07/2024Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box
( Hoàn thành câu, sử dụng dạng -ing của động từ trong bảng)
go play collect do make
1. My dad has a big bookshelf because he loves____ old books.
2. My sister likes _____camping at the weekend
3. My best friend hates____ computer games
4. Does your brother like_____ models?
5. My mum enjoys_____ yoga every day to keep fit.
1- collecting |
2- going |
3-playing |
4- making |
5-doing |
|
Hướng dẫn dịch
1. Bố của tớ có một cái giá sách to bở vì ông ý thích sưu tầm sách cũ
2.Chị gái tớ thích đi cắm trại vào cuối tuần
3. Bạn thân nhất của tớ ghét chơi trò chơi điện tử
4. Anh của cậu có thích làm mô hình không
5. Mẹ tớ thích tập yoga hằng ngày để giữ cơ thể cân đối
Câu 3:
22/07/2024Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form
( Nhìn vào các bức tranh sau và viết các câu. Sử dụng động từ thể chỉ thích hoặc không thích với dạng động từ đuôi -ing)
1. He doesn’t like doing judo
2. They enjoy playing football
3. They like gardening
4. They like collecting stamps
5. She hates riding a horse
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy không thích tập judo
2. Họ thích chơi bóng đá
3. Họ thích làm vườn
4. Họ thích sưu tầm tem
5. Cô ấy không thích cưỡi ngựa.
Câu 4:
17/07/2024Listen and repeat. Pay attention to the sound /ə/ and /3:/
( Nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm /ə/ và /3:/)
/ə/ |
/3:/ |
Amazing: tuyệt vời Yoga: môn yoga Collect: sưu tầm Column : cột |
Learn : học Surf: lướt ván Work : làm việc Thirteen: số 13 |
Câu 5:
17/07/2024Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick (√) the appropriate sounds. Practice the sentences
|
/ə/ |
/3:/ |
1. My hobby is collecting dolls |
|
|
2. I go jogging every Thursday |
|
|
3. My cousin likes getting up early |
|
|
4. My best friend has thirty pens |
|
|
5. Nam enjoys playing the violin |
|
|
|
/ə/ |
/3:/ |
1. My hobby is collecting dolls |
√ |
|
2. I go jogging every Thursday |
|
√ |
3. My cousin likes getting up early |
|
√ |
4. My best friend has thirty pens |
|
√ |
5. Nam enjoys playing the violin |
√ |
|
Hướng dẫn dịch
1.Sở thích của tớ là sưu tầm búp bê
2. Tớ đi bộ mỗi thứ Năm
3. Anh họ của tớ thích dậy sớm
4. Bạn thân nhất của tớ có 30 cái bút
5. Nam thích chơi đàn violin
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. A. Phonetics and Speaking có đáp án (268 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. B. Vocabulary and Grammar có đáp án (228 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. C. Reading có đáp án (223 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. D. Writing có đáp án (180 lượt thi)