150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P7)
-
1670 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
25 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Reading several books on that subject, Bill considered himself an expert.
Đáp án A => having read
Ta thấy động từ vế sau ở thời quá khứ “Bill tự coi mình là một chuyên gia”, nên việc đọc sách đã xảy ra trước đó, cần chia ở dạng having PII để diễn tả sự lệch thời
Câu 2:
16/07/2024Ralph wishes that he went to the bank this morning before he went to work.
Đáp án B => had been
cấu trúc câu ước quá khứ với wish: S wish(es) + (that) + S + V(qkht)
Câu 3:
20/07/2024The company did not want to hire a man that his experiment was so limited.
Đáp án C => whose
mệnh đề quan hệ sở hữu whose. Ta không dùng that hay which + tính từ sở hữu trước danh từ mà phải dùng whose
Câu 4:
21/07/2024Mrs. Alien was concerned about me having to drive so far every day.
Đáp án B => my having
Ving được hiểu là một danh động từ, mà trước danh động từ ta cần dùng tính từ sở hữu.
Câu 5:
22/07/2024In very early times, people around the fire were entertained by storytellers with stories of heroes’ wonderful actions and victory.
Đáp án D => victories
Các danh từ nối với nhau bỏi “and” cần ở cùng dạng thức. Ta thấy actions số nhiều nên ta cần chueyenr victories về dạng số nhiều theo nguyên tác song song
Câu 6:
21/07/2024The children next door are a real nuisance . Their football is always coming on the fence and damaging the flowers in my garden.
Đáp án C => over
on nghĩa là “ở trên”, là giới từ chỉ vị trí tĩnh, không đi với come. Ở đây quả bóng bay qua hàng rào, nên giới từ over là phù hợp.
Câu 7:
16/07/2024Mai and Lan have a row because they have misunderstood one another.
Đáp án D => each other
each other: lẫn nhau (trong số 2 người/ vật)
One another: lẫn nhau (trong số nhiều người)
Câu 8:
17/07/2024The workers are building a new bridge which is 150 meters in high.
Đáp án D => height
sau giới từ là danh từ
cách nói chiều cao: S + be + chiều cao + high/ in height
Câu 9:
17/07/2024When you are writing or speaking English it is important to use language that includes both men and women equally the same.
Đáp án D => equally
Vì equally và the same có cùng trường nghĩa (equally: một cách công bằng, ngang hàng – the same: giống nhau), nên ta không sử dụng cả 2 từ trong cùng một câu.
Câu 10:
19/07/2024The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples.
Đáp án D => giving
Cấu trúc song song, hai động từ “including” và “giving” cùng đi sau giới từ “for” nên to give phải được chuyển về dạng Ving
Câu 11:
17/07/2024A novel is a story long enough to fill a complete book, in that the characters and events are usually imaginary.
Đáp án C => in which
Trong mệnh đề quan hệ, giới từ không đi với that
Câu 12:
17/07/2024The student must have her assessment form fill in by the examiner during the oral exam.
Đáp án B => filled in
cấu trúc bị động đặc biệt sb have st done: để cho cái gì được làm gì
Câu 13:
12/12/2024When precipitation occurs, some of it evaporates, some runs off the surface it strikes, and some sinking into the ground.
Đáp án D
Ở đây có dấu phẩy và từ nối “and” để nối các mệnh đề chứa động từ được chia thì hiện tại đơn (evaporates, runs off) => mệnh đề còn lại thì động từ cũng chia hiện tại đơn.
Sửa: sinking => sinks
Dịch nghĩa: Khi mưa rơi xuống, một phần nước sẽ bốc hơi, một phần chảy tràn trên bề mặt nơi mưa rơi xuống và một phần chìm xuống đất.
Câu 14:
16/07/2024Of all the art-related reference and research library in North America, that of the Metropolitan Museum of Art in New York City is among the largest and most complete.
Đáp án C => libraries
Cấu trúc sau “of all” là danh từ số nhiều, nghĩa: trong số tất cả
Câu 15:
21/07/2024A warning printed on a makeshift lifebuoy says: “This is not a life-saving device. Children should be accompany by their parents.”
Đáp án D => accompanied
Cấu trúc câu bị động Be + PII + be sb/st
Câu 16:
16/07/2024I like the fresh air and green trees of the village which I spent my vacation last year.
Đáp án B => where/ in which
Mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn. Ta thấy which thường thay cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu, ở đây vế sau đã đầy đủ chủ-vị nên ta cần một trạng ngữ.
Câu 17:
22/07/2024Some people often say that using cars is not as convenient than using motorbikes.
Đáp án C => as
cấu trúc so sánh bằng: Be as adj as N
Câu 18:
21/07/2024It was not until the end of prehistoric times that the first wheeled vehicles appearing.
Đáp án D => appeared
Cấu trúc it + be + not until + thời gian + that + mệnh đề: không...cho đến tận khi...
Câu 19:
16/07/2024In the early 1900's, Pennsylvania's industries grew rapidly, a growth sometimes accompanied by disputes labor.
Đáp án C => was accompanied by
Đây là câu bị động thời quá khứ đơn, cấu trúc S + be(was/were) PII + by sb/st
Câu 20:
20/07/2024Looking from afar, the village resembles a small green spot dotted with tiny fireballs.
Đáp án A => looked
Cụm hiện tại phân từ thuộc về chủ ngữ “the village”, ngôi làng được nhìn thấy chứ không thể tự nhìn, nên câu cần phân từ bị động
Bài thi liên quan
-
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P1)
-
25 câu hỏi
-
25 phút
-
-
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P2)
-
25 câu hỏi
-
25 phút
-
-
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P3)
-
20 câu hỏi
-
25 phút
-
-
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P4)
-
20 câu hỏi
-
25 phút
-
-
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P5)
-
20 câu hỏi
-
25 phút
-
-
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P6)
-
20 câu hỏi
-
25 phút
-