150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P2)
-
1675 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
25 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024The Commitments of Traders Report is released by the Commodity Futures Trading Commission on eleventh day of each month.
Đáp án B => on the eleventh
trước số thứ tự là mạo từ “the”
Câu 2:
18/07/2024Mary and her sister have just bought two new winters coats at the clearance sale.
Đáp án D => winter
các mùa không có dạng số nhiều
Câu 3:
21/07/2024Women nowadays have more free to participate in social activities.
Đáp án C => freedom
have là động từ, sau động từ ta cần 1 danh từ làm tân ngữ cho câu
Câu 4:
16/07/2024These snakes will not cause you any serious harm. They are harmful.
Đáp án D => harmless
Có thể thấy 2 vế tương phản nhau về nghĩa. Vế trước nói rằng những con rắn này không gây hại, nên vế sau phải dùng từ harmless: vô hại
Câu 5:
06/09/2024We had better to review this lesson carefully because we will have some questions on it.
Đáp án A
had better + V: tốt hơn là nên làm gì → Sửa ‘to review’ thành ‘review’ → Chọn A.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên xem lại bài học này cẩn thận vì chúng ta sẽ có một số câu hỏi về nó.
Câu 6:
16/07/2024If I could speak two languages last years, I would have got a good job.
Đáp án C => last year
last year: năm ngoái
Câu 7:
22/07/2024Anna Robertson Moses, who was also known as Grand Moses, is considered one of the greatest female artist of US. Art.
Đáp án D => female artists
cấu trúc one of the + N số nhiều: một trong những
Câu 8:
09/11/2024Would you mind showing me how working the lift?
Đáp án D
Cấu trúc ‘how to do something’ hỏi về cách thức để thực hiện một hành động.
→ Sửa ‘working’ thành ‘to work’.
Dịch nghĩa: Bạn có phiền chỉ cho tôi cách vận hành thang máy không?
Câu 9:
23/07/2024Bells told people of happy events, such as weddings and born or, sometimes had to announce unpleasant events such as a death
Đáp án B => birth
cần 1 danh từ
Câu 10:
20/07/2024Everyday in summer, but especially at the weekends, all kinds of vehicles bring crowds of people to enjoy the various attraction.
Đáp án D => various attractions
attraction ở đây chỉ các địa điểm vui chơi giải trí nên cần chia số nhiều
Câu 11:
21/07/2024Minh Hanh, who is one of the most famous fashion designers in Vietnam, are preparing for a new show.
Đáp án D => is
chủ ngữ là Minh Hanh, là danh từ số ít nên động từ chia số ít
Câu 12:
21/07/2024His health gets good and better because he does gymnastics regularly.
Đáp án A => better
cấu trúc so sánh lũy tiến get + so sánh hơn + and + so sánh hơn: càng ngày càng trở nên
Câu 13:
19/07/2024If I had enough money, I would have travelled around the world.
Đáp án B => would travel
câu điều kiện loại 2: If S Vqk, S would V
Câu 14:
22/07/2024The U S, that is one of the most powerful countries, decided to declare a war to Iraq.
Đáp án A => which
mệnh đề quan hệ không xác định, that không đi sau dấu phẩy
Câu 15:
19/07/2024A motion picture provides us with both entertainment but also knowledge.
Đáp án D => and
Cấu trúc both...and...: cả....và...
Câu 16:
04/12/2024Today the number of people enjoying winter sports are almost double that of twenty years ago.
Đáp án C
The number of + DT số nhiều + V chia số ít: những, diễn tả số lượng tương đối nhiều
→ Sửa ‘are’ thành ‘is’.
Dịch nghĩa: Ngày nay, số lượng người thích thú với các môn thể thao mùa đông gần gấp đôi so với hai mươi năm trước.
Câu 17:
16/07/2024Dresses, skirts, shoes and children’s clothing are advertised at great reduced prices this week
Đáp án A => children clothes
cần danh từ số nhiều làm chủ ngữ
Câu 18:
11/09/2024Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large, industrial cities today.
Đáp án B
Ta có: chủ ngữ “air pollution” – danh từ không đếm được => động từ chia dạng số ít.
Với cấu trúc “S1 + together with + S2 + V” => động từ chia theo S1.
Sửa: “are => is”
Dịch nghĩa: “Ô nhiễm không khí, cùng với việc xả rác, đang gây ra nhiều vấn đề ở các thành phố công nghiệp lớn của chúng ta ngày nay.”
Câu 19:
18/09/2024Many teachers have devoted their lives to teaching therefore teaching is not a well-paid job.
Đáp án D
Từ ‘therefore’ (do đó, vì vậy) không đứng giữa câu mà không có dấu câu (; ,) đi kèm và nghĩa của câu khi dùng từ ‘therefore’ làm từ nối giữa hai vế cũng không phù hợp → Sửa ‘therefore’ thành ‘although’ vì đây là mối quan hệ tương phản nhau.
Dịch nghĩa: Nhiều giáo viên đã cống hiến cả cuộc đời cho nghề dạy học mặc dù đây không phải là một công việc được trả lương cao.
Câu 20:
17/07/2024The threat of being dismissed do not worry me any more because I have started my own business.
Đáp án C => doesn’t worry
chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít
Câu 21:
16/07/2024In the end of the party, Mary found herself washing the dishes alone again, as usual.
Đáp án A => at the end of
Cấu trúc in the end = finally: cuối cùng thì
At the end of N: ở cuối/ kết thúc của...
Câu 22:
18/07/2024Mrs. Stevens, along with her cousins from New Mexico, are planning to attend the festivities.
Đáp án C => is
hai chủ ngữ nối với nhau bởi along with động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất
Câu 23:
20/07/2024We are going to visit our grandparents when we will finish our final exams.
Đáp án D => bỏ will
sau mệnh đề trạng ngữ when không chia thời tương lai
Câu 24:
20/12/2024By the time the police come the robber had run away.
Đáp án C
Dấu hiệu nhận biết thì QKHT: ‘by the time + QKĐ’ (vào lúc)
Hai hành động trong câu xảy ra ở thì quá khứ, hành động xảy ra trước dùng thì QKHT, hành động xảy ra sau dùng thì QKĐ.
Cấu trúc câu: By the time + S + Vpast, S + had + PII (By the time + QKĐ, QKHT)
→ Sửa ‘come’ thành came’.
Dịch nghĩa: Vào thời điểm cảnh sát đến thì tên cướp đã bỏ trốn rồi.
Câu 25:
23/12/2024He said that he has done his homework since 7 o'clock.
Đáp án B
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu kể: S + told/said to + (O) + (that) + S + V(lùi thì)
→ Động từ trong câu cần lùi thì nên không thể chia thì HTHT mà phải là thì QKHT → Sửa ‘has done’ thành ‘had done’.
Dịch nghĩa: Cậu ấy nói rằng cậu ấy đã làm bài tập về nhà từ lúc 7 giờ.
Bài thi liên quan
-
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P1)
-
25 câu hỏi
-
25 phút
-
-
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P3)
-
20 câu hỏi
-
25 phút
-
-
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P4)
-
20 câu hỏi
-
25 phút
-
-
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P5)
-
20 câu hỏi
-
25 phút
-
-
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P6)
-
20 câu hỏi
-
25 phút
-
-
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai nâng cao (P7)
-
20 câu hỏi
-
25 phút
-